Tìm các số nguyên x, sao cho: a) 11 chia hết cho x; b) x chia hết cho 18

Bài 60 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các số nguyên x, sao cho:

a) 11 chia hết cho x;

b) x chia hết cho 18;

c) 2x – 3 là bội của x + 1;

d) x – 2 là ước của 3x – 2.

Trả lời

a) Vì 11 chia hết cho x nên x thuộc Ư(11) = {1; -1; 11; -11}.

Vậy x ∈ {1; -1; 11; -11}.

b) Vì x chia hết cho 18 nên x thuộc tập B(18) = {0; 18; 36; 54; …}.

Vậy x ∈ {0; 18; 36; 54; …}.

c) Ta có 2x – 3 = 2x + 2 – 5 = 2(x + 1) – 5

Vì 2x – 3 là bội của x + 1 nên 2x – 3 chia hết cho x + 1.

Mà 2(x + 1) chia hết cho x + 1 nên 5 phải chia hết cho x + 1 hay x + 1 thuộc Ư(5) = {1; -1; 5; -5}.

Suy ra x ∈ {0; -2; 4; -6}.

Vậy x ∈ {0; -2; 4; -6}.

d) Ta có x – 2 là ước của 3x – 2 nghĩa là 3x – 2 là bội của x – 2 hay 3x – 2 chia hết cho x – 2.

Ta lại có: 3x – 2 = 3x – 6 + 4 = 3(x – 2) + 4.

Mà 3(x – 2) chia hết cho x – 2 nên 4 cũng phải chia hết cho x – 2 hay x – 2 thuộc Ư(4) = {1; -1; 2; -2; 4; -4}.

Suy ra x ∈ {3; 1; 4; 0; 6; -2}.

Vậy x ∈ {3; 1; 4; 0; 6; -2}.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài ôn tập cuối chương 2

Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả