Tìm các số nguyên x, sao cho: a) 11 chia hết cho x; b) x chia hết cho 18
158
15/12/2023
Bài 60 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các số nguyên x, sao cho:
a) 11 chia hết cho x;
b) x chia hết cho 18;
c) 2x – 3 là bội của x + 1;
d) x – 2 là ước của 3x – 2.
Trả lời
a) Vì 11 chia hết cho x nên x thuộc Ư(11) = {1; -1; 11; -11}.
Vậy x ∈ {1; -1; 11; -11}.
b) Vì x chia hết cho 18 nên x thuộc tập B(18) = {0; 18; 36; 54; …}.
Vậy x ∈ {0; 18; 36; 54; …}.
c) Ta có 2x – 3 = 2x + 2 – 5 = 2(x + 1) – 5
Vì 2x – 3 là bội của x + 1 nên 2x – 3 chia hết cho x + 1.
Mà 2(x + 1) chia hết cho x + 1 nên 5 phải chia hết cho x + 1 hay x + 1 thuộc Ư(5) = {1; -1; 5; -5}.
Suy ra x ∈ {0; -2; 4; -6}.
Vậy x ∈ {0; -2; 4; -6}.
d) Ta có x – 2 là ước của 3x – 2 nghĩa là 3x – 2 là bội của x – 2 hay 3x – 2 chia hết cho x – 2.
Ta lại có: 3x – 2 = 3x – 6 + 4 = 3(x – 2) + 4.
Mà 3(x – 2) chia hết cho x – 2 nên 4 cũng phải chia hết cho x – 2 hay x – 2 thuộc Ư(4) = {1; -1; 2; -2; 4; -4}.
Suy ra x ∈ {3; 1; 4; 0; 6; -2}.
Vậy x ∈ {3; 1; 4; 0; 6; -2}.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài ôn tập cuối chương 2
Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi