Trả lời:
Đáp án: legal
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “system” nên ta cần một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho nó. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “legal” (pháp luật) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The legal system in each ASEAN country is different. (Hệ thống pháp luật ở mỗi quốc gia ASEAN là khác nhau.)
Đáp án: legal
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “system” nên ta cần một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho nó. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “legal” (pháp luật) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The legal system in each ASEAN country is different. (Hệ thống pháp luật ở mỗi quốc gia ASEAN là khác nhau.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
Câu 2:
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
Câu 4:
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
Câu 5:
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
Câu 6:
9. When I went to Nam’s house, he__________dinner with his family.
Câu 11:
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
Câu 12:
Complete the following sentences using the correct form of the verbs in brackets.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
Câu 14:
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.