Câu hỏi:
01/04/2024 28
20. The man__________all around the room to look for the cause of the bad smell.
20. The man__________all around the room to look for the cause of the bad smell.
A. smell
B. is smelled
C. smells
D. is smelling
Trả lời:
Đáp án: D. is smelling
Giải thích: Động từ “smell” (ngửi) là động từ hành động nên có thể dùng ở thì tiếp diễn. Động từ trong câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn (is smelling) diễn tả hành động “ngửi” đang diễn ra
Dịch nghĩa: The man is smelling all around the room to look for the cause of the bad smell. (Người đàn ông đang ngửi khắp phòng để tìm nguyên nhân của mùi hôi.)
Đáp án: D. is smelling
Giải thích: Động từ “smell” (ngửi) là động từ hành động nên có thể dùng ở thì tiếp diễn. Động từ trong câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn (is smelling) diễn tả hành động “ngửi” đang diễn ra
Dịch nghĩa: The man is smelling all around the room to look for the cause of the bad smell. (Người đàn ông đang ngửi khắp phòng để tìm nguyên nhân của mùi hôi.)CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
Câu 2:
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
Câu 4:
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
Câu 5:
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
Câu 6:
9. When I went to Nam’s house, he__________dinner with his family.
Câu 10:
Complete the following sentences using the correct form of the verbs in brackets.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
Câu 13:
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
Câu 14:
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.