Câu hỏi:
25/01/2024 64
Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là
Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là
A. 213,512;
A. 213,512;
B. 214,56;
B. 214,56;
C. 123,482;
D. 203,98.
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu a = 213,712 thì 213,6782 < 213,512 < 214,5879 (vô lí vì 213,512 < 213,6782). Do đó A sai.
Nếu a = 214,56 thì 213,6782 < 214,56 < 214,5879 (luôn đúng). Do đó B đúng.
Nếu a = 123,482 thì 213,6782 < 123,482 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 123,482). Do đó C sai.
Nếu a = 203,98 thì 213,6782 < 203,98 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 203,98). Do đó D sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu a = 213,712 thì 213,6782 < 213,512 < 214,5879 (vô lí vì 213,512 < 213,6782). Do đó A sai.
Nếu a = 214,56 thì 213,6782 < 214,56 < 214,5879 (luôn đúng). Do đó B đúng.
Nếu a = 123,482 thì 213,6782 < 123,482 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 123,482). Do đó C sai.
Nếu a = 203,98 thì 213,6782 < 203,98 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 203,98). Do đó D sai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho A = 32.x. Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
Cho A = 32.x. Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
Câu 3:
Cho các phân số sau: 58; 1522; 199; −712. Số nào là số thập phân hữu hạn?
Cho các phân số sau: 58; 1522; 199; −712. Số nào là số thập phân hữu hạn?
Câu 4:
Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: −516;2125;1340;−1725
Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: −516;2125;1340;−1725
Câu 6:
Trong các phân số 539; 625; 1350; 1740 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
Trong các phân số 539; 625; 1350; 1740 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: