Câu hỏi:

12/03/2024 45

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

A.2 

B.3  

Đáp án chính xác

C.1            

D.4

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

MSC:36MSC:36

Khi đó:

\[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\]\[ \Rightarrow \frac{2}{{36}} < \frac{{x.3}}{{36}} < \frac{{y.4}}{{36}} < \frac{9}{{36}}\]

\[ \Rightarrow 2 < x.3 < y.4 < 9\]

Mà (x.3) ⋮ 3  và (y.4) ⋮ 4  nên x.3 ∈ {3; 6} và y.4 ∈ {4; 8}

Mà x.3 < y.4  nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1  hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6  thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2  thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x; y)  là (1; 1), (1; 2), (2; 2)

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lớp 6A có \(\frac{9}{{35}}\)  số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{3}{4}\)  số học sinh thích bóng chuyền, \(\frac{4}{7}\)  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Xem đáp án » 12/03/2024 46

Câu 2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\)  nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\)  mà có tử số là 5.

Xem đáp án » 12/03/2024 42

Câu 3:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\) 

Xem đáp án » 12/03/2024 42

Câu 4:

Chọn câu sai

Xem đáp án » 12/03/2024 42

Câu 5:

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\)

Xem đáp án » 12/03/2024 42

Câu 6:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án » 12/03/2024 40

Câu 7:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\)

Xem đáp án » 12/03/2024 39

Câu 8:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 12/03/2024 39

Câu 9:

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}}\]; \[B = \frac{{3535}}{{3534}}\];\[C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

Xem đáp án » 12/03/2024 39

Câu 10:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 12/03/2024 39

Câu 11:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 12/03/2024 39

Câu 12:

Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\] theo thứ tự tăng dần ta được

Xem đáp án » 12/03/2024 38

Câu 13:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\)

Xem đáp án » 12/03/2024 38

Câu 14:

So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]

Xem đáp án » 12/03/2024 36

Câu 15:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\) 

Xem đáp án » 12/03/2024 36