Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các

Câu hỏi thảo luận 3 trang 62 Hóa học 11: Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất sau:

a) CH4 và CCl4.

b) CH3Cl và CHCl3.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất

Trả lời

a) CH4 và CCl4.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH4 chứa 1 nguyên tử C; 4 nguyên tử H còn CCl4 chứa 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH4 gồm 4 liên kết đơn C – H còn CCl4 gồm 4 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH4: chất khí, dễ cháy, không tan trong nước.

+ CCl4: chất lỏng, không cháy, không tan trong nước.

b) CH3Cl và CHCl3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH3Cl chứa 1 nguyên tử C, 3 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl còn CHCl3 chứa 1 nguyên tử C, 1 nguyên tử H và 3 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH3Cl gồm 3 liên kết đơn C – H và 1 liên kết đơn C – Cl còn CHCl3 gồm 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH3Cl: chất khí, không có tác dụng gây mê;

+ CHCl3: chất lỏng, có tác dụng gây mê.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa C, H, O tuy nhiên CH3OH có số lượng nguyên tử ít hơn hai chất còn lại.

- Cấu tạo hoá học: CH3OH và CH3 – CH2 – OH có cấu tạo tương tự nhau; CH3 – O – CH3 có cấu tạo khác hai chất còn lại.

- Tính chất:

+ CH3OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – CH2 – OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – O – CH3: chất khí, tan ít trong nước, không tác dụng với sodium.

Xem thêm các bài giải SGK Hóa lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả