Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số. a) 30; b) 225; c) 210; d) 242

Toán lớp 6 trang 34 Bài 6

Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số.

a) 30;

b) 225;

c) 210;

d) 242.

Trả lời

a)

Tài liệu VietJack

30 = 2 . 3 . 5.

Khi đó ta tìm được các ước của 30 là 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30

Vậy ta viết Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.

b)

Tài liệu VietJack

225=3.3.5.5=32.52

Khi đó ta tìm được các ước của 225 là: 1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225

Khi đó ta viết Ư(225) = {1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225}.

c)

Tài liệu VietJack

210 = 2.3.5.7.

Khi đó ta tìm được các ước của 210 là: 1; 2; 3; 5; 6; 7; 10; 14; 15; 21; 30; 35; 42; 70; 105; 210.

Vậy

Ư(210) = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 10; 14; 15; 21; 30; 35; 42; 70; 105; 210}.

d)

Tài liệu VietJack

242=2.11.11=2.112

Ư(242) = {1; 2; 11; 22; 121; 242}.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài 9: Ước và bội

Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất

Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả