Câu hỏi:
01/04/2024 30
16. Now Quang__________for the information about ASEAN to write a paragraph about it.
16. Now Quang__________for the information about ASEAN to write a paragraph about it.
A. looks
B. is looking
C. looked
D. was looking
Trả lời:
Đáp án: B. is looking
Giải thích: Động từ “look” trong cụm động từ “look for” (tìm kiếm) là động từ chỉ hành động nên ta có thể dùng ở thì tiếp diễn. Trong câu có trạng từ “now” (bây giờ) thể hiện hành động đang diễn ra nên ta dùng động từ ở thì hiện tại tiếp diễn (is looking).
Dịch nghĩa: Now Quang is looking for the information about ASEAN to write a paragraph about it. (Bây giờ Quang đang tìm kiếm thông tin về ASEAN để viết một đoạn văn về nó.)
Đáp án: B. is looking
Giải thích: Động từ “look” trong cụm động từ “look for” (tìm kiếm) là động từ chỉ hành động nên ta có thể dùng ở thì tiếp diễn. Trong câu có trạng từ “now” (bây giờ) thể hiện hành động đang diễn ra nên ta dùng động từ ở thì hiện tại tiếp diễn (is looking).
Dịch nghĩa: Now Quang is looking for the information about ASEAN to write a paragraph about it. (Bây giờ Quang đang tìm kiếm thông tin về ASEAN để viết một đoạn văn về nó.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
3. Which of the following is NOT mentioned as a key trade partners of Singapore when entering into bilateral FTAs?
Câu 2:
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
12. All of us enjoy__________to Thailand, which has many wonderful landscapes.
Câu 4:
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
7. Mark remembered__________many wild animals in Cue Phuong national park.
Câu 5:
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
2. Which of the following is NOT mentioned as a principle to form “the ASEAN way”?
Câu 6:
9. When I went to Nam’s house, he__________dinner with his family.
Câu 9:
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
15. People in ASEAN can visit each other’s country without any visa.
Câu 12:
Complete the following sentences using the correct form of the verbs in brackets.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
1. She avoided the dog by (walk) __________on the opposite side of the road.
Câu 15:
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.
3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world.