Ms Kate: Hi Vy. Why don't you join with your classmates in playing shuttlecock over there

2 (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Read the following conversation and tick (V) T (True) or F (False) (Đọc đoạn hội thoại sau và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Ms Kate: Hi Vy. Why don't you join with your classmates in playing shuttlecock over there?

Vy: I’d like to. But they may not want me to join.

Ms Kate: Have you asked them yet?

Vy: I'm pretty sure that they will not let me join. They laugh at me in our maths class. I don't like maths, and I'm not good at it.

Ms Kate: Alright, Vy. So what subjects are you interested in?

Vy: English and history. I love reading about things that happened in the past. I can read in English, and I easily remember events.

Ms Kate: Wow. Not everyone does well in those subjects. You should be proud of that. So, you want to become a historian?

Vy: Definitely, Miss. But my classmates all laughed at me when I told them.

Ms Kate: Don't be nervous, Vy. You should be more confident in your abilities and don't be afraid to show others what you can do. I'll start a discussion in the school forum about respect soon ...

Hướng dẫn dịch:

Ms Kate: Chào Vy. Tại sao em không tham gia chơi đá cầu với các bạn cùng lớp ở đằng kia?

Vy: Em muốn. Nhưng họ có thể không muốn em tham gia.

Cô Kate: Em đã hỏi họ chưa?

Vy: Em khá chắc chắn rằng họ sẽ không cho em tham gia. Họ cười nhạo em trong lớp học toán của chúng em. Em không thích toán, và em không giỏi toán.

Cô Kate: Được rồi, Vy. Vậy em hứng thú với môn học nào?

Vy: Tiếng Anh và lịch sử. Em thích đọc về những điều đã xảy ra trong quá khứ. v có thể đọc bằng tiếng Anh và em dễ dàng ghi nhớ các sự kiện.

Cô Kate: Chà. Không phải ai cũng học tốt những môn đó. Em nên tự hào về điều đó. Vì vậy, em muốn trở thành một nhà sử học chứ?

Vy: Chắc chắn rồi, thưa cô. Nhưng các bạn cùng lớp của em đều cười em khi em nói với họ.

Cô Kate: Đừng căng thẳng, Vy. Em nên tự tin hơn vào khả năng của mình và đừng ngại cho người khác thấy em có thể làm được gì. Em sẽ sớm bắt đầu một cuộc thảo luận trong diễn đàn của trường về sự tôn trọng ...

1. Vy doesn't want to join her classmates.

2. Vy has problems with maths.

3. English and history are her favourite subjects.

4. Her dream is to become a historian.

5. Vy's classmates don't think highly of her.

6. Vy is a confident student.

7. Ms Kate advised Vy to be calm and to prove her abilities.

8. Ms Kate will try to deal with Vy's problem in the class.

Hướng dẫn dịch:

1. Vy không muốn tham gia cùng các bạn cùng lớp.

2. Vy có vấn đề với môn toán.

3. Tiếng Anh và lịch sử là môn học yêu thích của cô ấy.

4. Ước mơ của cô ấy là trở thành một nhà sử học.

5. Các bạn cùng lớp của Vy không đánh giá cao về cô ấy.

6. Vy là một học sinh tự tin.

7. Cô Kate khuyên Vy nên bình tĩnh và chứng minh khả năng của mình.

8. Cô Kate sẽ cố gắng giải quyết vấn đề của Vy trong lớp.

Trả lời

1. F

2. T

3. T

4. T

5. T

6. F

7. T

8. F

Giải thích:

1. Thông tin: Vy: I’d like to. But they may not want me to join.

2. Thông tin: Vy: … I don't like maths, and I'm not good at it.

3. Thông tin: Ms Kate: … So what subjects are you interested in? - Vy: English and history.

4. Thông tin: Ms Kate: So, you want to become a historian? - Vy: Definitely, Miss.

5. Thông tin: Vy: … But my classmates all laughed at me when I told them.

6. Thông tin: Đoạn hội thoại cho thấy Vy không tự tin.

7. Thông tin: Ms Kate: … You should be more confident in your abilities and don't be afraid to show others what you can do.

8. Thông tin: Thông tin không được đề cập.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

B. Vocabulary & Grammar (trang 18, 19, 20)

C. Speaking (trang 20, 21)

D. Reading (trang 22, 23, 24)

E . Writing (trang 24, 25)

A. Pronunciation (trang 29)

B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả