Match sentences 1-7 in exercise 1 with the uses of tenses a-g below. (Nối các câu 1-7 trong bài tập 1 với cách sử dụng các thì a-g dưới đây) Present simple
84
14/03/2024
2 (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match sentences 1-7 in exercise 1 with the uses of tenses a-g below. (Nối các câu 1-7 trong bài tập 1 với cách sử dụng các thì a-g dưới đây)
Present simple
a. for habits and routines
b. for a permanent situation or fact
c. for timetables and schedules
d. in future time clauses (starting with when, as soon as, after, if, etc.)
Present continuous
e. for something happening now or about now
f. for describing annoying behavior (with always)
g. for future arrangements
Trả lời
a. 5
b. 3
c. 7
d. 2
e. 4
f. 6
g. 1
Giải thích:
1. Thì đúng của câu đầu tiên là thì hiện tại đơn vì nó là một câu nói chung về một sự thật. Câu thứ hai dùng ở thì hiện tại tiếp diễn vì nó diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
2. Thì đúng của câu là thì hiện tại đơn vì nó là một câu nói chung về một sự thật.
3. Thì đúng của cả hai động từ là thì hiện tại đơn vì chúng là những câu nói chung về sự thật.
4. Thì đúng của động từ thứ hai là thì hiện tại tiếp diễn vì nó diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
5. Thì đúng của câu là thì hiện tại đơn vì nó là một câu nói chung về một sự thật.
6. Thì đúng của câu là thì hiện tại tiếp diễn vì nó diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần.
7. Thì đúng của câu là thì hiện tại đơn vì nó là một tuyên bố chung về một sự thật.
Hướng dẫn dịch:
Hiện tại đơn
a. diễn tả những thói quen
b. diễn tả một tình huống hoặc thực tế vĩnh viễn
c. diễn tả thời gian biểu và lịch trình
d. trong các mệnh đề thời gian trong tương lai (bắt đầu bằng khi nào, ngay sau khi, sau, nếu, v.v.)
Thì hiện tại tiếp diễn
e. diễn tả một cái gì đó đang xảy ra bây giờ hoặc về bây giờ
f. mô tả hành vi gây khó chịu (với luôn luôn)
g. diễn tả những sắp xếp trong tương lai
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit IA. Vocabulary (trang 4)
Unit IB. Grammar (trang 5)
Unit IC. Vocabulary (trang 6)
Unit ID. Grammar (trang 7)
Unit 1A. Vocabulary (trang 8)
Unit 1B. Grammar (trang 9)