Complete the sentences with the verbs below. Use the same verb in each pair of sentences. Use the present simple and present continuous. (Hoàn thành câu với các

5 (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the verbs below. Use the same verb in each pair of sentences. Use the present simple and present continuous. (Hoàn thành câu với các động từ dưới đây. Sử dụng cùng một động từ trong mỗi cặp câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

have look think

1.

a. That food _____ delicious!

b. What ____ you _____ at?

2.
a. What ____ you ____ about?

b. Who ____ you ____ will win the match?

3.

a. “Where’s Tom?’’ - “He _____ a shower.’’

b. Dogs ____ a good sense of smell.

Trả lời

1.

a. looks

b. are, looking

2.

a. are, thinking

b. do, think

3.

a. ’s having

b. have

Giải thích:

1. Động từ “look” ở thì hiện tại tiếp diễn, dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Động từ "look" được dùng để diễn tả hành động nhìn vào vật gì đó ¹.

2. Động từ “think” được dùng trong cả hai câu. Câu đầu tiên ở thì hiện tại tiếp diễn, dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Câu thứ hai ở thì hiện tại đơn, được dùng để mô tả một tuyên bố chung về sự việc hoặc hành động theo thói quen ¹.

3. Động từ "have" ở thì hiện tại đơn, được dùng để mô tả một tuyên bố chung về sự việc hoặc hành động theo thói quen. Động từ “take” ở thì hiện tại tiếp diễn, được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Hướng dẫn dịch:

1.

a. Món ăn đó trông ngon quá!

b. Bạn đang nhìn gì đó?

2.

a. Bạn đang nghĩ gì đó?

b. Bạn nghĩ ai sẽ thắng trận đấu?

3.

a. “Tom đâu rồi?” - “Anh ấy đang tắm.”

b. Chó có khứu giác rất tốt.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit IA. Vocabulary (trang 4)

Unit IB. Grammar (trang 5)

Unit IC. Vocabulary (trang 6)

Unit ID. Grammar (trang 7)

Unit 1A. Vocabulary (trang 8)

Unit 1B. Grammar (trang 9)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả