Hoặc
limx→0 tanx-sinxx3 bằng:
A. 0
B. 2
C. 1/2
D. 1/4
Chọn C
Đạo hàm của hàm số y=cot2cosx+sinx−π2 là
Hàm số y=cosx2sin2x có đạo hàm bằng:
Tính đạo hàm của hàm số sau:y=2+sin22x3 .
Tính đạo hàm của hàm số sau y=2sin24x−3cos35x
Đạo hàm của hàm số: y=sin32x+1 bằng biểu thức nào sau đây?
Hàm số y=2sinx−2cosx có đạo hàm là:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinx1+cosx3
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sin2costan43x
Đạo hàm của hàm số: y=cos5x+1x-2 bằng biểu thức nào sau đây?
Đạo hàm của hàm số y=2+tanx+1x là:
Đạo hàm của hàm số: y=sin2xcos4x-cot1x2-sin2x.sin4x bằng biểu thức nào sau đây?``
Hàm số y=sinx−xcosxcosx+xsinx có đạo hàm bằng
Cho hàm số y=cot2x4. Khi đó nghiệm của phương trình y'=0 là
Đạo hàm của hàm số y=cotx2-x+1 bằng biểu thức nào sau đây?
Đạo hàm của hàm số: y=sin2x+cosx2+12-tanx bằng biểu thức nào sau đây?
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .