Làm tròn đến hàng phần mười giá trị của biểu thức: A = 54,11.6,95/26,15 theo hai cách sau:

Bài 7 trang 45 Toán lớp 7 Tập 1: Làm tròn đến hàng phần mười giá trị của biểu thức: A = 54,11  .   6,9526,15  theo hai cách sau:

Cách 1: Làm tròn mỗi số trước khi thực hiện phép tính.

Cách 2: Thực hiện phép tính trước rồi làm tròn kết quả nhận được.

Trả lời

Cách 1:

+) Làm tròn số 54,11:

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của số 54,11 được 54,11.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 1 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó 54,11 ≈ 54,1.

+) Làm tròn số 6,95:

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của số 6,95 được 6,95.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 9 vừa gạch chân là chữ số 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được 10 nên thực hiện cộng 1 vào chữ số hàng đơn vị và bỏ đi phần thập phân.

Do đó 6,95 ≈ 7.

+) Làm tròn số 26,15:

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của số 26,15 được 26,15.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó 26,15 ≈ 26,2.

Thực hiện phép tính A  54,1   .   726,2=378,726,2 = 14,45419847…

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của A được 14,45419847…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 4 vừa gạch chân là chữ số 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số 14,5.

Vậy A ≈ 14,5.

Cách 2:

Thực hiện phép tính

A = 54,11  .  6,9526,15 = 376,064526,15 = 14,38105163…

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của A được 14,38105163…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 3 vừa gạch chân là chữ số 8 > 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số 14,4.

Vậy A ≈ 14,4.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index)

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương

Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác - Hình lăng trụ đứng tứ giác

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả