Hoặc
Kết quả: lim3-2n+6n26n2+5n-3 là:
A. 0
B. 1/2
C. 1
D. 7/8
Chọn C
lim3−2n+6n26n2+5n−3=lim3n2−2n+66+5n−3n2=1
lim nn2+1-n2-8 bằng:
lim4n+34n+1 bằng:
limx→-1x2-2x+6 bằng:
Cho hàm số: fx=x2-3x+1 với x<22x+3 với x≥2
Khi đó: limx→2-fx bằng
limx→-12x3+2x2+3-2 bằng:
Kết quả: limn+16-n
limx→-2x3+x2x2-x+1 bằng:
limx→1x2-5x+4x-1 bằng:
limx→12x3-3x+12-2x2 bằng:
limx→2x2-3x+22x-4 bằng:
limx→+∞xx2+2-x bằng:
limx→1x2-7x+6x3-1 bằng:
lim4n2+1-n+24n+7 bằng:
limx→+∞9x2+1-x+33x-7 bằng:
Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞?
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .