Câu hỏi:
05/01/2024 103
Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
A. NaCl.
B. CaCO3.
B. CaCO3.
C. Al.
C. Al.
D. MnO2.
D. MnO2.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2:
\[4H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}Mn{O_2} \to {\rm{ }}MnC{l_2} + {\rm{ }}{\mathop {Cl}\limits^o _2} + {\rm{ }}2{H_2}O\]
Đáp án đúng là: D
Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2:
\[4H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}Mn{O_2} \to {\rm{ }}MnC{l_2} + {\rm{ }}{\mathop {Cl}\limits^o _2} + {\rm{ }}2{H_2}O\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromine từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hiệu suất phản ứng điều chế bromine từ chlorine là
Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromine từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hiệu suất phản ứng điều chế bromine từ chlorine là
Câu 2:
Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
Câu 3:
Tính chất nào dưới đây không thể hiện tính acid của hydrochloric acid?
Tính chất nào dưới đây không thể hiện tính acid của hydrochloric acid?
Câu 4:
Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
Câu 5:
Cho dung dịch A chứa 1,17g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 5,1g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cho dung dịch A chứa 1,17g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 5,1g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 6:
Hòa tan 1,3 gam Zinc (Zn) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
Hòa tan 1,3 gam Zinc (Zn) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
Câu 7:
Cho từ từ đến hết 10g dung dịch X gồm KF 1,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cho từ từ đến hết 10g dung dịch X gồm KF 1,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 8:
Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”
Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”
Câu 9:
Trong phòng thí nghiệm, hydrochloric acid đặc có thể được dùng để điều chế khí chlorine theo phản ứng sau:
16HCl(aq) + 2KMnO4(s) → 2MnCl2(aq) + 2KCl(aq) + 8H2O(l) + 5Cl2(g)
Cho bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của các chất như dưới đây:
HCl(aq)
KMnO4(s)
MnCl2(aq)
KCl(aq)
H2O(l)
-167
-837
-555
-419
-285
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Trong phòng thí nghiệm, hydrochloric acid đặc có thể được dùng để điều chế khí chlorine theo phản ứng sau:
16HCl(aq) + 2KMnO4(s) → 2MnCl2(aq) + 2KCl(aq) + 8H2O(l) + 5Cl2(g)
Cho bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của các chất như dưới đây:
HCl(aq) |
KMnO4(s) |
MnCl2(aq) |
KCl(aq) |
H2O(l) |
-167 |
-837 |
-555 |
-419 |
-285 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Câu 10:
Cho sodium iodide (NaI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và Na2SO4. Khối lượng iodine (I2) tạo thành là
Cho sodium iodide (NaI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và Na2SO4. Khối lượng iodine (I2) tạo thành là
Câu 13:
Trong công nghiệp, acid nào sau đây thường được dùng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?
Trong công nghiệp, acid nào sau đây thường được dùng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?