Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng sau: a) HCl(aq) + KMnO4(s) → KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)
141
30/01/2024
Bài 18.11 trang 65 SBT Hóa học 10: Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng sau:
a) HCl(aq) + KMnO4(s) → KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)
b) MnO2(s) + HCl(aq) → MnCl2(aq) + ? + H2O(l)
c) Cl2(g) + ? → ? + NaClO3(aq) + H2O(l)
d) NaBr(s) + H2SO4(l) → NaHSO4(s) + ? + SO2(g) + H2O(g)
e) HI(g) + ? → I2(g) + H2S(g) + H2O(l).
Trả lời
a) 16HCl(aq) + 2KMnO4(s) → 2KCl(aq) + 2MnCl2(aq) + 5Cl2(g) + 8H2O(l)
b) MnO2(s) + 4HCl(aq) → MnCl2(aq) + Cl2(g) + 2H2O(l)
c) 3Cl2(g) + 6NaOH(aq) → 5NaCl(aq) + NaClO3(aq) + 3H2O(l)
d) 2NaBr(s) + 3H2SO4(l) → 2NaHSO4(s) + Br2(g) + SO2(g) + 2H2O(g)
e) 8HI(g) + H2SO4(l) → 4I2(g) + H2S(g) + 4H2O(l).
Xem thêm các bài giải sách bài tập Vật Lí lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác
Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử
Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học
Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen
Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid