Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng sau: a) HCl(aq) + KMnO4(s) → KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)

Bài 18.11 trang 65 SBT Hóa học 10Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng sau:

a) HCl(aq) + KMnO4(s) → KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)

b) MnO2(s) + HCl(aq) → MnCl2(aq) + ? + H2O(l)

c) Cl2(g) + ? → ? + NaClO3(aq) + H2O(l)

d) NaBr(s) + H2SO4(l) → NaHSO4(s) + ? + SO2(g) + H2O(g)

e) HI(g) + ? → I2(g) + H2S(g) + H2O(l).

Trả lời

a) 16HCl(aq) + 2KMnO4(s) → 2KCl(aq) + 2MnCl2(aq) + 5Cl2(g) + 8H2O(l)

b) MnO2(s) + 4HCl(aq) → MnCl2(aq) + Cl2(g) + 2H2O(l)

c) 3Cl2(g) + 6NaOH(aq) → 5NaCl(aq) + NaClO3(aq) + 3H2O(l)

d) 2NaBr(s) + 3H2SO4(l) → 2NaHSO4(s) + Br2(g) + SO2(g) + 2H2O(g)

e) 8HI(g) + H2SO4(l) → 4I2(g) + H2S(g) + 4H2O(l).

Xem thêm các bài giải sách bài tập Vật Lí lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác

Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Bài 15: Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả