Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu. Làm tròn đến hàng trăm: 1 000 pi
501
30/10/2023
Thực hành 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: .
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: .
Trả lời
a) +) Làm tròn số 1 000π:
Ta có π ≈ 3,141592654… nên 1 000π ≈ 3141,592654…
Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của 3141,592654… được 3141,592654…
Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 4 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân, đồng thời các chữ số ở hàng chục, hàng đơn vị thay bằng các số 0 và bỏ đi phần thập phân.
Khi đó ta được số 3 100.
Vậy làm tròn số 1 000π đến hàng trăm ta được 3100.
+) Làm tròn số
Ta có ≈ 1,414213562… nên ≈ -141,4213562…
Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của -141,4213562… được -141,4213562…
Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 4 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân, đồng thời các chữ số ở hàng chục, hàng đơn vị thay bằng các số 0 và bỏ đi phần thập phân.
Khi đó ta được số -100.
Vậy làm tròn số đến hàng trăm ta được -100.
b) +) Làm tròn số
≈ -2,236067977…
Gạch chân dưới chữ số hàng phần nghìn của -2,236067977… được -2,236067977…
Chữ số liền kề bên phải của chữ số 6 vừa gạch chân là chữ số 0 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.
Khi đó ta được số -2,236.
Vậy làm tròn số đến hàng phần nghìn ta được -2,236.
+) Làm tròn số 6,(234):
6,(234) = 6,234234…
Gạch chân dưới chữ số hàng phần nghìn của 6,234234… được 6,234234…
Chữ số liền kề bên phải của chữ số 4 vừa gạch chân là chữ số 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.
Khi đó ta được số 6,234.
Vậy làm tròn số 6,(234) đến hàng phần nghìn ta được 6,234.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 1
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index)
Bài tập cuối chương 2