Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1
Luyện tập trang 52 Công nghệ 11: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1
Luyện tập trang 52 Công nghệ 11: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1
Thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn tinh trong Bảng 9.1:
Nhóm |
Vai trò |
Tên thức ăn |
Vật chất khô |
Protein thô |
Lipid |
Xơ thô |
Khoáng tổng số |
Ca |
P |
Thức ăn giàu năng lượng |
Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của vật nuôi. |
Cám ngô |
84,60 |
9,80 |
5,10 |
2,20 |
2,40 |
0,06 |
0,44 |
Thức ăn giàu protein |
Cung cấp protein, amino acid để tạo năng lượng, hình thành protein hoặc các chất hữu cơ khác cho cơ thể vật nuôi. |
Hạt đỗ tương |
88,49 |
37,02 |
16,30 |
6,39 |
4,91 |
0,29 |
0,56 |
Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Ôn tập chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi
Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi