Hoặc
Giải phương trình sau: 2cos3x . cosx - 4sin22x + 1 = 0
Cho phương trình 3 - 3tan2x-π3 = 0 với -π4<x<2π3 tìm khẳng định đúng?
Giải phương trình 2 sin2x + 3sin 2x = 3
Phương trình 2sin2x + sinx cosx - cos2x = 0 có nghiệm là:
Giải phương trình tanx-π6- cotπ3 + x = 0
Giải phương trình cotx3 - 1cotx2 + 1 = 0
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin3x - 23sin2x = 2sinx cos2x thuộc 0; π
Giải phương trình tanx - 30° cos(2x - 150°) = 0
Giải phương trình cos 4x + 12 sin x . cos x - 5 = 0
Phương trình sin x + 1sin x -2 = 0 có nghiệm là:
Giải phương trình sau: 1sin2x= cot x + 3
Giải phương trình: 3sin2x- 23cot x - 6 = 0
Giải phương trình: cos 2x - 3 cos x = 4 cos2x2
Số nghiệm của phương trình cos x =12 thuộc -2π; 2π
Giải phương trình 3tan x + 3(2sinx - 1) = 0
Giải phương trình 5cos x - 2sin x2 + 7 = 0
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .