Giải các phương trình sau: a) căn bậc hai của (2x - 3) = x - 3; b) x - 3. căn bậc hai của (x^2 + 4)
Bài 6.30 trang 21 SBT Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) .
Bài 6.30 trang 21 SBT Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) .
a)
(1)
Bình phương hai vế của (1) ta có:
2x – 3 = (x – 3)2
⇔ 2x – 3 = x2 – 6x + 9
⇔ x2 – 8x + 12 = 0
⇔ x = 6 hoặc x = 2
Thay x = 6 vào (1) ta có:
(thỏa mãn)
Thay x = 2 vào (1) ta có:
(không thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {6}.
b)
Do x2 + 4 > 0 với mọi số thực x nên luôn có nghĩa với mọi số thực x
Bình phương hai vế của phương trình (3) ta có:
x2 + 4 = (x + 3)2
⇔ x2 + 4 = x2 + 6x + 9
⇔ 6x = –5
⇔
Thay vào (3) ta có:
(thỏa mãn)
Phương trình (3) có nghiệm là: .
Do đó, (4)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = .
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 19: Phương trình đường thẳng
Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách