Giải các bất phương trình bậc hai: x^2 – 1 ≥ 0

Giải các bất phương trình bậc hai: 

a) x2 – 1 ≥ 0; 

b) x2 – 2x – 1 < 0; 

c) – 3x2 + 12x + 1 ≤ 0; 

d) 5x2 + x + 1 ≥ 0. 

 

Trả lời

a) Tam thức f(x) = x2 – 1 có ∆ = 02 – 4 . 1 . (– 1) = 4 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1 = – 1 và x2 = 1. 

Mặt khác hệ số a = 1 > 0, do đó ta có bảng xét dấu sau: 

Bài 6.16 trang 24 Toán 10 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Tập nghiệm của bất phương trình là S = (– ∞; – 1] ∪ [1; + ∞). 

b) Tam thức f(x) = x2 – 2x – 1 có ∆' = (– 1)2 – 1 . (– 1) = 2 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1 = 12 và x2 = 1 + 2

Mặt khác hệ số a = 1 > 0, do đó ta có bảng xét dấu sau: 

Bài 6.16 trang 24 Toán 10 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = .

c) Tam thức f(x) = – 3x2 + 12x + 1 có ∆' = 62 – (– 3) . 1 = 39 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1=6393 và x2=6+393

Mặt khác hệ số a = – 3 < 0, do đó ta có bảng xét dấu sau: 

Bài 6.16 trang 24 Toán 10 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ;63936+393;+.

d) Tam thức f(x) = 5x2 + x + 1 có ∆ = 12 – 4 . 5 . 1 = – 19 < 0 và hệ số a = 5 > 0 nên f(x) luôn dương (cùng dấu a) với mọi x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả