Hoặc
Giá trị lim(n3−2n+1) bằng
A. 0
B. 1
C. -∞
D. +∞
Cho un=1−4n5n. Khi đó limun bằng?
Cho un=3n+5n5n. Khi đó limun bằng?
Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?
Cho hai dãy số un, vn với un=1n, vn=−1nn. Biết (−1)nn≤1n. Chọn kết luận không đúng:
Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limun bằng?
Giới hạn lim2n2−n+42n4−n2+1 bằng?
Cho các dãy số un, vn có limun=53, limvn=−23. Chọn đáp án đúng:
Giá trị lim(5n−n2+1) bằng
Biết limun=+∞. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Chọn kết luận không đúng:
Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho cấp số nhân un=12n∀n≥1. Khi đó:
Giới hạn limn2−n−n bằng?
Cho dãy số un có giới hạn L=−12. Chọn kết luận đúng:
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .