Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Phần a.) 1. Remember your _____ is 8 p.m. Don’t be home late tonight

b (trang 10 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Phần a.)

1. Remember your _____ is 8 p.m. Don’t be home late tonight.

2. It’s important to _____ your grandparents.

3. Look at me when I’m talking to you. Don’t _____ me!

4. My parents give me money for good _____.

5. Don’t hang out with those boys. They are a bad _____ on you.

6. I always need my mom’s _____ to go out with my friends.

7. I can have some _____ when I go to my room.

Trả lời

1. curfew

2. respect

3. ignore

4. behavior

5. influence

6. permission

7. privacy

 

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy nhớ giờ giới nghiêm của con là 8 giờ tối. Đừng về nhà muộn tối nay nhé.

2. Điều quan trọng là phải tôn trọng ông bà của bạn.

3. Hãy nhìn tôi khi tôi đang nói chuyện với bạn. Đừng phớt lờ tôi!

4. Cha mẹ tôi cho tôi tiền vì cư xử ngoan ngoãn.

5. Đừng đi chơi với những chàng trai đó. Họ có ảnh hưởng xấu đến bạn.

6. Tôi luôn cần sự cho phép của mẹ để đi chơi với bạn bè.

7. Tôi có thể có chút riêng tư khi về phòng mình.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:

Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 2 Lesson 3 (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17 SBT Tiếng Anh 11)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả