Câu hỏi:
12/03/2024 60
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
A. a – b;
B. a + b;
C. ab
D. b – a.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Độ dài của nhóm [a; b) là b – a.
Đáp án đúng là: D
Độ dài của nhóm [a; b) là b – a.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:
Chiều cao (cm)
[150; 160)
[160; 167)
[167; 170)
[170; 175)
[175; 180)
Số học sinh
12
18
8
3
1
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?
Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:
Chiều cao (cm) |
[150; 160) |
[160; 167) |
[167; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
Số học sinh |
12 |
18 |
8 |
3 |
1 |
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?
Câu 2:
Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm)
[155; 160)
[160; 165)
[165; 170)
[170; 175)
[175; 180)
Cỡ áo
S
M
L
XL
XXL
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm):
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;
164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;
166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;
168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng cỡ L là bao nhiêu?
Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
Cỡ áo |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm):
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;
164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;
166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;
168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng cỡ L là bao nhiêu?
Câu 3:
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng)
[350; 400)
[400; 450)
[450; 500)
[500; 550)
[550; 600)
Số hộ gia đình
6
14
21
17
2
Mỗi nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) |
[350; 400) |
[400; 450) |
[450; 500) |
[500; 550) |
[550; 600) |
Số hộ gia đình |
6 |
14 |
21 |
17 |
2 |
Mỗi nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
Câu 6:
Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1
Điểm
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
[9; 10)
Số học sinh
9
14
12
5
Bảng 2
Cân nặng (kg)
[30; 40)
[40; 50)
[50; 60)
[60; 70)
Số giáo viên
5
3
4
2
Bảng 3
Chiều cao (m)
[2,5; 3)
[3; 3,5)
[3,5; 4)
[4; 4,5)
Số cây
12
6
7
5
Bảng 4
Tiền (nghìn đồng)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
[45; 50)
Số sách
14
16
12
18
Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?
Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1 |
Điểm |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Bảng 2 |
Cân nặng (kg) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
Số giáo viên |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Chiều cao (m) |
[2,5; 3) |
[3; 3,5) |
[3,5; 4) |
[4; 4,5) |
Số cây |
12 |
6 |
7 |
5 |
|
Bảng 4 |
Tiền (nghìn đồng) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
[45; 50) |
Số sách |
14 |
16 |
12 |
18 |
Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?
Câu 7:
Cho bảng số liệu thống kê sau về tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Cho các bảng số liệu ghép nhóm sau:
Bảng 1 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào là đúng?
Câu 8:
Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet):
160 |
161 |
161 |
162 |
162 |
162 |
163 |
163 |
163 |
164 |
164 |
164 |
164 |
165 |
165 |
165 |
165 |
165 |
166 |
166 |
166 |
166 |
167 |
167 |
168 |
168 |
168 |
168 |
169 |
169 |
170 |
171 |
171 |
172 |
172 |
174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là
Câu 9:
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ):
1 120
1 150
1 121
1 170
1 136
1 150
1 140
1 130
1 165
1 142
1 133
1 157
1 115
1 132
1 162
1 179
1 109
1 131
1 147
1 168
1 152
1 134
1 116
1 177
1 145
1 164
1 111
1 125
1 144
1 160
1 155
1 103
1 127
1 166
1 101
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ):
1 120 |
1 150 |
1 121 |
1 170 |
1 136 |
1 150 |
1 140 |
1 130 |
1 165 |
1 142 |
1 133 |
1 157 |
1 115 |
1 132 |
1 162 |
1 179 |
1 109 |
1 131 |
1 147 |
1 168 |
1 152 |
1 134 |
1 116 |
1 177 |
1 145 |
1 164 |
1 111 |
1 125 |
1 144 |
1 160 |
1 155 |
1 103 |
1 127 |
1 166 |
1 101 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là