Câu hỏi:
26/03/2024 37Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
I think this isbook. She dropped it on the floor.
Trả lời:
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định danh từ “book” thuộc sở hữu của “she”
Tính từ sở hữu tương ứng của “she” là her
=>I think this is her book. She dropped it on the floor.
Tạm dịch: Tôi nghĩ đây là cuốn sách của cô ấy. Cô ấy đánh rơi nó trên sàn nhà.
Đáp án: her
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp
Nam has many .
=>They’re
Câu 2:
Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp
I have a.
It's
Câu 3:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Where isclassroom? We can't find it.
Câu 4:
Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp
Annie has a
=>It’s
Câu 5:
Fill in the blank with the right possessive adjectives.
(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)
Kristine’s mother told her to cleanroom at once.
Câu 6:
Fill in the blank with the right possessive adjectives.
(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)
I don’t know the name of the girl over there. What isname?
Câu 7:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
A: What isname?
B: My name is Thomas.
Câu 8:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
names are Kevin and Stewart. They are my friends.
Câu 9:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Did the cat eat all offood?
Câu 10:
Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.
(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)
The boy's clothes are on the floor.clothes are on the floor.
Câu 11:
Fill in the blank with the right possessive adjectives.
(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)
These are my younger brothers.names are Sam and Piolo.
Câu 12:
Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp
Peter and Paul have a .
=>It’s
Câu 13:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
We still have twenty more minutes beforeclass begins.
Câu 14:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
He forgot to writename on the test!
Câu 15:
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
A: What is your phone number?
B:phone number is 555-9828.