Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest. (Hoàn thành các câu với ít hơn, ít nhất, ít hơn hoặc ít nhất) 1. The kitchen is _____ spacious room in the house

4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest. (Hoàn thành các câu với ít hơn, ít nhất, ít hơn hoặc ít nhất)

1. The kitchen is _____ spacious room in the house.

2. My flat is _____ conveniently located than yours.

3. This house has got _____ rooms of the three we've looked at.

4. Which costs ________ _, the semi-detached house or the terraced house?

5. This is ______ popular area of the city.

6. Which room has got _____ furniture, the dining room, living room, or kitchen?

7. There are _____ flowers in the flower bed this year than last.

8. Wales is _____ remote than the north of Scotland.

Trả lời

1. the least

2. less

3. the fewest

4. less

5. the least

6. the least

7. fewer

8. less

Giải thích:

- Ba tính từ dạng so sánh hơn và so sánh nhất của “few” và “less” (ít hơn):

few – fewer – the fewest: theo sau là một danh từ đếm được số nhiều.

little – less – the least: theo sau là một danh từ không đếm được.

Hướng dẫn dịch:

1. Bếp là phòng ít nhất trong ba ngôi nhà.

2. Căn hộ của tôi có vị trí kém thuận tiện hơn căn hộ của bạn.

3. Ngôi nhà này có ít phòng nhất trong ba ngôi nhà mà chúng tôi đã xem xét.

4. Nhà liền kề hay nhà chung tường, cái nào rẻ hơn?

5. Đây là khu vực ít phổ biến nhất của thành phố.

6. Căn phòng nào có ít đồ đạc nhất, phòng ăn, phòng khách hay nhà bếp?

7. Năm nay trong luống hoa có ít hoa hơn năm ngoái.

8. Xứ Wales ít xa xôi hơn phía bắc Scotland.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 3H. Writing (trang 31)

Unit 4A. Vocabulary (trang 32)

Unit 4B. Grammar (trang 33)

Unit 4C. Listening (trang 34)

Unit 4D. Grammar (trang 35)

Unit 4E. Word Skills (trang 36)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả