Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 32 Unit 4 Vocabulary - Friends Global
1. m_ ns. 4. m_b__l_ h__m_ 7. h__s_b___t 10. th_tch__d c_tt_g_ |
2. f__ rmh. 5 fl_ t 8. t_rr_c_d h__ s_ 11. d_t_ch_d h__s_ |
3. v__ll_ 6 b_ ng _l_w 9. s__m_-d_t_ch_d h__s_ |
Đáp án:
1. mansion
2. farmhouse
3. villa
4. mobile home
5. flat
6. bungalow
7. houseboat
8. terraced house
9. semi-detached house
10. thatched cottage
11. detached house
Giải thích:
1. mansion: biệt thự
2. farmhouse: trạng trại
3. villa: biệt thự
4. mobile home: ngôi nhà di động
5. flat: căn hộ
6. bungalow: ngôi nhà gỗ
7. houseboat: nhà trên thuyền
8. terraced house: nhà sàn
9. semi-detached house: căn nhà liền kề
10. thatched cottage: ngôi nhà tranh
11. detached house: nhà biệt lập
Hướng dẫn dịch:
1. mansion: biệt thự
2. farmhouse: trạng trại
3. villa: biệt thự
4. mobile home: ngôi nhà di động
5. flat: căn hộ
6. bungalow: ngôi nhà gỗ
7. houseboat: nhà trên thuyền
8. terraced house: nhà sàn
9. semi-detached house: căn nhà liền kề
10. thatched cottage: ngôi nhà tranh
11. detached house: nhà biệt lập
1. f _ 6. b_ 10. s_d_ 14. p_ |
2. e_ 7. f_b_ 11. p_ 15. d_ |
3. b_ 8. p_ 12. l_ 16. d_ |
4. s_ 9. c_ 13. p_ 17. h_ |
5. g_
|
Đáp án:
1. fence
2. extension
3. balcony
4. shutters
5. gate
6. basement
7. flower bed
8. porch
9. conservatory
10. sliding doors
11. patio
12. lawn
13. path
14. pond
15. drive
16. garage
17. hedge
Giải thích:
1. fence: hàng rào
2. extension: phần mở rộng
3. balcony: ban công
4. shutters: cửa chớp
5. gate: cổng
6. basement: tầng hầm
7. flower bed: luống hoa
8. porch: hiên nhà
9. conservatory: nhà kính
10. sliding doors: cửa trượt
11. patio: sân
12. lawn: bãi cỏ
13. path: lối đi
14. pond: cái hồ
15. drive: lối vào xe hơi
16. garage: nhà để xe
17. hedge: hàng rào
Hướng dẫn dịch:
1. fence: hàng rào
2. extension: phần mở rộng
3. balcony: ban công
4. shutters: cửa chớp
5. gate: cổng
6. basement: tầng hầm
7. flower bed: luống hoa
8. porch: hiên nhà
9. conservatory: nhà kính
10. sliding doors: cửa trượt
11. patio: sân
12. lawn: bãi cỏ
13. path: lối đi
14. pond: cái hồ
15. drive: lối vào xe hơi
16. garage: nhà để xe
17. hedge: hàng rào
My ideal home is in the city. It's a (1) ____ flat, in an (2) ____, modern building in a (3) ___. It's (4) ____ for shops, restaurants and cinemas. Inside, it isn't at all (5)___. In fact, it's very (6)____.
Đáp án:
1. contemporary
2. impressive
3. lively area
4. conveniently located
5. cramped
6. spacious
Giải thích:
1. contemporary: hiện đại
2. impressive: ấn tượng
3. lively area: khu vực sôi động
4. conveniently located: vị trí thuận tiện
5. cramped: chật chội
6. spacious: rộng rãi
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà lý tưởng của tôi là ở thành phố. Đó là một căn hộ hiện đại, nằm trong một tòa nhà hiện đại, ấn tượng ở một khu vực sôi động. Nó có vị trí thuận tiện cho các cửa hàng, nhà hàng và rạp chiếu phim. Bên trong, nó không hề chật chội. Trên thực tế, nó rất rộng rãi.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác: