Giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing trang 15 - Friends Global

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Writing trang 15 sách Friends Global hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 15 Unit 1 Writing - Friends Global

1 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the polite requests with the words below. (Hoàn thành các yêu cầu lịch sự với các từ dưới đây)

could if mind possible wonder

1. Would it be _____ for you to ...?

2. _____________ you please.?

3. Would you _________ telling me..?

4. Would you mind _______?

5. I ___________ if …

Đáp án:

1. possible

2. Could

3. mind

4. if

5. wonder

Giải thích:

Cấu trúc would you mind + if …: bạn có phiền không nếu…

Hướng dẫn dịch:

1. Liệu bạn có thể... được không?

2. Bạn có thể làm ơn được không?

3. Bạn có phiền nói cho tôi biết không?

4. Bạn có phiền nếu... không?

5. Tôi tự hỏi liệu có... không?

 

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Rewrite the imperatives as polite requests. Include the words in brackets. (Viết lại câu mệnh lệnh dưới dạng yêu cầu lịch sự. Bao gồm các từ trong ngoặc)

1. Tidy your room! (could)

2. Give me your address! (mind)

3. Phone me later! (wonder)

4. Bring me some coffee! (possible)

Đáp án:

1. Could you please tidy your room?

2. Would you mind giving me your address?

3. I wonder if you could phone me later.

4. Would it be possible for you to bring me some coffee?

Giải thích:

Cấu trúc would you mind + if …: bạn có phiền không nếu…

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng của bạn được không?

2. Bạn có phiền cho tôi địa chỉ của bạn không?

3. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể gọi điện cho tôi sau không?

4. Bạn có thể mang cho tôi một ít cà phê được không?

 

3 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the Writing Strategy. Then read the message. Match the extra information 1-5 with A-D in the message. There is one piece of information you do not need. (Đọc Chiến lược viết. Sau đó đọc tin nhắn. Nối thông tin bổ sung từ 1-5 với A-D trong tin nhắn. Có một thông tin bạn không cần)

Hi! My name is David and I live in Budapest, the capital of Hungary. [A] I'm sixteen years old, and I live with my parents and my younger brother. [B]

I'm a huge fan of music and I love going to gigs. I also play guitar in a band. [C] I also enjoy going to the cinema and watching films at home.

I've got a computer in my room and I often chat to my friends online. I wonder if you could send me your Skype address. [D]

1. We aren't very good because we don't practise enough!

2. That is why I'm interested in finding a penfriend.

3. Our flat is in the centre of the city, near the river.

4. It would be fun to speak to you some time.

5. His name is Miles and he's into computers.

Đáp án:

1. C

3. A

4. D

5. B

Giải thích:

Cấu trúc được sử dụng: I’m a fan of sth: thích cái gì

enjoy + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên tôi là David và tôi sống ở Budapest, thủ đô của Hungary. [A] Tôi 16 tuổi, sống với bố mẹ và em trai. [B]

Tôi là một người rất hâm mộ âm nhạc và tôi thích đi biểu diễn. Tôi cũng chơi guitar trong một ban nhạc. [C] Tôi cũng thích đi xem phim và xem phim ở nhà.

Tôi có một chiếc máy tính trong phòng và tôi thường trò chuyện trực tuyến với bạn bè. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể gửi cho tôi địa chỉ Skype của bạn không. [D]

 

4 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the advertisement and the task above. Then make brief notes under headings 1-4. (Đọc quảng cáo và nhiệm vụ trên. Sau đó ghi chú ngắn gọn dưới tiêu đề 1-4)

1. Information about yourself

2. Information about your family

3. Hobbies and interests

4. What information are you requesting?

Đáp án:

1. Information about yourself:

Name: David

Location: Budapest, Hungary

Age: 16

Family: Parents and a younger brother

2. Information about your family:

Lives with parents and a younger brother

No specific details about family members

3. Hobbies and interests:

Enjoys music, especially attending gigs

Plays guitar in a band

Interest in cinema and watching films at home

Uses a computer for online communication with friends

4. What information are you requesting?

Requesting the recipient's Skype address for online communication

Giải thích:

Cấu trúc được sử dụng: I’m a fan of sth: thích cái gì

enjoy + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Thông tin về bản thân:

Tên: David

Địa điểm: Budapest, Hungary

Tuổi: 16

Gia đình: Bố mẹ và em trai nhỏ

2. Thông tin về gia đình:

Sống cùng bố mẹ và em trai nhỏ

Không có chi tiết cụ thể về các thành viên trong gia đình

3. Sở thích và quan tâm:

Thích âm nhạc, đặc biệt là tham gia các buổi biểu diễn âm nhạc

Chơi đàn guitar trong một ban nhạc

Quan tâm đến điện ảnh và xem phim ở nhà

Sử dụng máy tính để giao tiếp trực tuyến với bạn bè

4. Thông tin bạn đang yêu cầu:

Yêu cầu địa chỉ Skype của người nhận để giao tiếp trực tuyến

 

5 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Write your message. Use your notes from exercise 4 and include a phrase from exercise 1 for your polite request. (Viết tin nhắn của bạn. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 4 và bao gồm một cụm từ từ bài tập 1 cho yêu cầu lịch sự của bạn)

Đáp án:

Hi! I'm Linda from Hanoi, Vietnam. I'm 25 and live with my parents and younger brother. I'm passionate about music and playing piano in a band. I also love cinema and chatting with friends online. Would you mind sharing your Skype address with me? Looking forward to connecting!

Giải thích:

Cấu trúc được sử dụng: I’m a fan of sth: thích cái gì

enjoy + Ving: thích làm gì

would you mind + Ving: bạn có phiền không

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi là Linda đến từ Hà Nội, Việt Nam. Tôi 25 tuổi và sống cùng bố mẹ và em trai. Tôi rất đam mê âm nhạc và chơi piano trong một ban nhạc. Ngoài ra tôi cũng thích điện ảnh và trò chuyện với bạn bè trực tuyến nữa. Bạn có phiền nếu bạn chia sẻ địa chỉ Skype của bạn với tôi không? Mong sớm được kết nối!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 1F. Reading (trang 13)

Unit 1G. Speaking (trang 14)

Unit 2A. Vocabulary (trang 16)

Unit 2B. Grammar (trang 17)

Unit 2C. Listening (trang 18)

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!