Câu hỏi:
26/03/2024 33Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Trả lời:
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come =>came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Câu 3:
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
Câu 4:
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Câu 5:
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
Câu 6:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)together yesterday morning.
Câu 7:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure)herself when playing basketball this morning.
Câu 8:
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
Câu 9:
Choose the best answer.
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Câu 10:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Câu 11:
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Câu 12:
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Câu 13:
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Câu 14:
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>