Hoặc
Chọn mệnh đề sai:
A. sinx=−1⇔x=−π2+k2πk∈Z
B. sinx=0⇔x=kπk∈Z
C. sinx=0⇔x=k2πk∈Z
D. sinx=1⇔x=π2+k2πk∈Z
Cho phương trình cotx=3. Các nghiệm của phương trình là:
Chọn mệnh đề đúng:
Phương trình cos2x=1 có nghiệm là:
Phương trình tanx2=tanx có nghiệm
Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0≤x≤2π là:
Nghiệm của phương trình cot(x-3)=4 là:
Phương trình cot20x=1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
Nghiệm của phương trình cosx=-1 là:
Nghiệm của phương trình cosx=1 là:
Nghiệm của phương trình 3tanx+3=0 là:
Tính tổng các nghiệm của phương trình 2cosx−π3=1 trên (−π;π)
Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0≤x≤2π là
Nghiệm của phương trình cosx=−12 là:
Số nghiệm x∈0;12π của phương trình tanx4=−1 là:
Tìm số nghiệm trong khoảng −π;π của phương trình sinx=cos2x
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .