Cho các biểu thức: 4/5.x; (căn bậc hai của 2 - 1).x.y; -3.x.y^2; 1/2.x^2.y; 1/x.y^3; -x.y + căn bậc hai của 2

Bài 1.18 trang 17 Toán 8 Tập 1: Cho các biểu thức:

45x;21xy;3xy2;12x2y;1xy3;xy+2;32x2y;x5.

a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức nào là đơn thức? Biểu thức nào không là đơn thức?

b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho.

c) Viết tổng tất cả các đơn thức trên để được một đa thức. Xác định bậc của đa thức đó.

Trả lời

a) Các biểu thức 45x;21xy;3xy2;12x2y;32x2y là đơn thức.

Các biểu thức xy+2;1xy3;x5 không là đơn thức.

b) • Đơn thức 45x có hệ số là 45 và phần biến là x;

• Đơn thức 21xy có hệ số là 21 và phần biến là xy;

• Đơn thức −3xy2 có hệ số là −3 và phần biến là xy2;

• Đơn thức 12x2y có hệ số là 12 và phần biến là x2y;

• Đơn thức 32x2y có hệ số là 32 và phần biến là x2y.

c) Tổng tất cả các đơn thức trên là:

45x+21xy+3xy2+12x2y+32x2y

=45x+21xy3xy2+12x2y32x2y

=45x+21xy3xy2x2y

Đa thức 45x+21xy3xy2x2y là 3.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 17

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 25

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả