Cho các biểu thức: 4/5.x; (căn bậc hai của 2 - 1).x.y; -3.x.y^2; 1/2.x^2.y; 1/x.y^3; -x.y + căn bậc hai của 2
2.7k
05/10/2023
Bài 1.18 trang 17 Toán 8 Tập 1: Cho các biểu thức:
45x;(√2−1)xy;−3xy2;12x2y;1xy3;−xy+√2;−32x2y;√x5.
a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức nào là đơn thức? Biểu thức nào không là đơn thức?
b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho.
c) Viết tổng tất cả các đơn thức trên để được một đa thức. Xác định bậc của đa thức đó.
Trả lời
a) Các biểu thức 45x;(√2−1)xy;−3xy2;12x2y;−32x2y là đơn thức.
Các biểu thức −xy+√2;1xy3;√x5 không là đơn thức.
b) • Đơn thức 45x có hệ số là 45 và phần biến là x;
• Đơn thức (√2−1)xy có hệ số là (√2−1) và phần biến là xy;
• Đơn thức −3xy2 có hệ số là −3 và phần biến là xy2;
• Đơn thức 12x2y có hệ số là 12 và phần biến là x2y;
• Đơn thức −32x2y có hệ số là −32 và phần biến là x2y.
c) Tổng tất cả các đơn thức trên là:
45x+(√2−1)xy+(−3xy2)+12x2y+(−32x2y)
=45x+(√2−1)xy−3xy2+(12x2y−32x2y)
=45x+(√2−1)xy−3xy2−x2y
Đa thức 45x+(√2−1)xy−3xy2−x2y là 3.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Đa thức
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
Luyện tập chung trang 17
Bài 4: Phép nhân đa thức
Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
Luyện tập chung trang 25