Cho ba đa thức: M = 3.x^3 – 4.x^2.y + 3.x – y; N = 5.x.y – 3.x + 2; P = 3.x^3 + 2.x^2.y + 7.x – 1
Bài 1.23 trang 17 Toán 8 Tập 1: Cho ba đa thức:
M = 3x3 – 4x2y + 3x – y; N = 5xy – 3x + 2; P = 3x3 + 2x2y + 7x – 1.
Tính M + N – P và M – N – P.
Bài 1.23 trang 17 Toán 8 Tập 1: Cho ba đa thức:
M = 3x3 – 4x2y + 3x – y; N = 5xy – 3x + 2; P = 3x3 + 2x2y + 7x – 1.
Tính M + N – P và M – N – P.
Ta có:
• M + N – P = (3x3 – 4x2y + 3x – y) + (5xy – 3x + 2) – (3x3 + 2x2y + 7x – 1)
= 3x3 – 4x2y + 3x – y + 5xy – 3x + 2 – 3x3 – 2x2y – 7x + 1
= (3x3 – 3x3) – (4x2y + 2x2y) + 5xy + (3x – 3x – 7x) – y + (2 + 1)
= – 6x2y + 5xy – 7x – y + 3.
• M – N – P = (3x3 – 4x2y + 3x – y) – (5xy – 3x + 2) – (3x3 + 2x2y + 7x – 1)
= 3x3 – 4x2y + 3x – y + 5xy + 3x – 2 – 3x3 – 2x2y – 7x + 1
= (3x3 – 3x3) – (4x2y + 2x2y) + 5xy + (3x + 3x – 7x) – y + (1 – 2)
= – 6x2y + 5xy – x – y – 1.
Vậy M + N – P = – 6x2y + 5xy – 7x – y + 3; M – N – P = – 6x2y + 5xy – x – y – 1.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức