Hoặc
Cấp số nhân un có u1=2,u2=1. Đặt Sn=u1+u2+...+un, khi đó:
A. Sn=41−12n
B. Sn=4
C. Sn=2
D. Sn=1−12n
Cho các số thực a, b thỏa a<1;b<1. Tìm giới hạn I=lim1+a+a2+...+an1+b+b2+...+bn
Cho dãy số un với un=11.3+13.5+...+1(2n−1)(2n+1)+1. Khi đó limun bằng?
Giá trị lim−1nn(n+1) bằng
Giới hạn lim2n+1−3.5n+53.2n+9.5n bằng?
Giới hạn lim3.2n+1−5.3n+7n bằng
Cho un là một cấp số nhân công bội q=13 và số hạng đầu u1=2. Đặt S=u1+u2+...+un. Giá limSn là:
Giới hạn lim2−5n3(n+1)22−25n5 bằng?
Giới hạn limn2−n+1−n2+1 bằng?
Giá trị của lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng
Giá trị của B=limn3+9n23−n bằng
Giá trị của C=lim3.3n+4n3n+1+4n+1 bằng
Giới hạn limn2−3n−5−9n2+32n−1 bằng?
Cho dãy số un với un=2n+11−3nn3+5n−13. Khi đó limun bằng?
Giá trị của C=lim3n3+14−n2n4+3n+1+n bằng
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .