Hoặc
Biết rằng limx→−32(x3+33)3−x2=a3+b. Tính a2+b2
A. 9
B. 25
C. 5
D. 13
limx→−32(x3+33)3−x2=limx→−32(x+3)(x2−3x+3)3−x3+x=limx→−32(x2−3x+3)3−x=2−32−3.(−3)+33−(−3)=1823=33⇒a=3b=0⇒a2+b2=9
Đáp án cần chọn là: A
Tìm tất cả các giá trị của a để limx→−∞2x2+1+ax là
Giá trị của giới hạn limx→021+x−8−x3x là
Tính limx→−∞x2+1+x−1 bằng
Tính limx→+∞x+1x+2...x+nn−x bằng
Cho hàm số f(x)=x2+2x+4−x2−2x+4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tính limx→−∞x3x+22x3+x2−1
Giá trị của giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
Tính limx→01+2x.1+3x3.1+4x4−1x
Biết rằng a+b=4;limx→1a1−x−b1−x3 hữu hạn. Tính giới hạn L=limx→1b1−x3−a1−x
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .