Tìm tích của đơn thức với đa thức: a) (−0,5).x.y^2 . (2.x.y – x^2 + 4.y)
Bài 1.25 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức:
a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y);
b) (x3y−12x2+13xy)6xy3
Bài 1.25 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức:
a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y);
b) (x3y−12x2+13xy)6xy3
a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y) = (−0,5)xy2 . 2xy + 0,5xy2 . x2 − 0,5xy2 . 4y
= −x2y3 + 0,5x3y2 − 2xy3;
b) (x3y−12x2+13xy)6xy3
=x3y.6xy3−12x2.6xy3+13xy.6xy3
=6x4y4−3x3y3+2x2y4
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức