Phương trình P2O5 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học
P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
2. Điều kiện xảy ra phản ứng
Nhiệt độ thường
3. Hiện tượng phản ứng xảy ra
Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với Na3PO4. Hiện tượng nhận biết phản ứng khi cho natri photphat vào canxi hidroxit sinh ra kết tủa trắng canxi photphat.
4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
4.1 Bản chất của P2O5
P2O5 mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit axit
4.2 Bản chất của Ca(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ
5. Tính chất hóa học
5.1. Tính chất hóa học của Ca(OH)2
- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:
- Tác dụng với axit:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
- Tác dụng với muối:
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
- Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì
+ Ban đầu dung dịch vẩn đục:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
+ Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
5.2. Tính chất hóa học của P2O5
- P2O5 là 1 oxit axit
- P2O5 tác dụng với nước
P2O5 + H2O → 2HPO3 (axit metaphotphoric)
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric)
- P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
H2O + P2O5 + 2NaOH → 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. Câu hỏi vận dụng (có đáp án)
Câu 1. Cho a mol P2O5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
Lời giải:
Đáp án B
A. 1,25
Lời giải:
Đáp án A
→ nH+ dư = 24x – 20x = 4x (mol)
m rắn = 95.8x + 40.10x + 4x = 5,82
→ x = 0,005
→ nP = 8x = 0,04
→ mP = 1,24 gam
Câu 3. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Lời giải:
Đáp án B
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Lời giải:
Đáp án C
Câu 5. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Lời giải:
Đáp án D
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với : HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Phương trình phản ứng:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O | P2O5 ra K3PO4
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O | SO2 ra CaSO3
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O | Ca(OH)2 ra CaOCl2