BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl | H2SO4 ra BaSO4

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

Phản ứng BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

1. Phương trình phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

2. Phương trình ion phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO

Ba2+ + Cl-  + H+ + SO42- → BaSO4↓ + H+ + Cl

3. Phương trình ion rút gọn phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO

Ba2+ + SO42- → BaSO4

4. Điều kiện phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO4

Nhiệt độ thường

5. Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaCl2 tác dụng H2SO

Xuất hiện kết tủa màu trắng của BaSO

6. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

6.1. Bản chất của BaCl2 (Bari clorua)

BaCl2 mang tính chất hoá học của muối tác dụng được với axit.

6.2. Bản chất của H2SO4 (Axit sunfuric)

H2SO4 là một axit mạnh có đầy đủ tính chất thường gặp của một axit nên tác dụng được với muối tạo thành muối mới và axit mới.

7. Tính chất hóa học của BaCl2

Mang tính chất hóa học của muối

- Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

- Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

7. Bài tập vận dụng 

Câu 1. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

A. Quỳ tím

B. Dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch KOH

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 2. Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 3. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh.

B. Có khí thoát ra.

C. Có kết tủa đỏ nâu.

D. Kết tủa màu trắng.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 4. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:

A. NaOH, H2, Cl2

B. NaCl, NaClO, H2, Cl2

C. NaCl, NaClO, Cl2

D. NaClO, H2 và Cl2

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 5:Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to N2 + 2H2O

B. NH4NO3 toNH3 + HNO3

C. NH4Cl to NH3 + HCl

D. NH4HCO3 to NH3 + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án: B

NH4NO3 toN2O + 2H2O

Câu 6:Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl | H2SO4 ra BaSO4

(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 | (NH4)2SO4 ra NH4Cl

NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 | NaNO3 ra HNO3

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 | Ba(OH)2 ra BaSO4

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl | H2SO4 ra BaSO4

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!