Kiến thức cần nhớ
Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Các dạng bài tập so sánh các số trong phạm vi 10 000
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Dạng 2: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số.
Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Bài tập tự luyện
Bài tập tự luyện số 1
Bài 1: >; < ; =
Lời giải
Áp dụng kiến thức:
+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
a) 856 < 7 560 (vì 856 có ít chữ số hơn 7 560)
5 831 > 5 381 (vì hàng trăm có 8 > 3)
b) 6 742 < 7624 (vì hàng nghìn có 6 < 7)
8 905 < 8 955 (vì hàng chục có 0 < 5)
Em điền:
Bài 2: Các bạn Mai, Nam và Việt đang ở trong mê cung (như hình vẽ):
Hỏi:
a) Mỗi bạn ra khỏi mê cung qua cửa ghi số nào?
b) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất?
c) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất?
Lời giải
Quan sát hình ảnh và tìm đường ra khỏi mê cung cho từng bạn. Sau đó, xác định số ghi ở mỗi cửa mê cung và so sánh.
a) Quan sát hình ảnh ta thấy:
Bạn Mai ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 420.
Bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 2 401.
Bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 240.
b) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 2 401 là số lớn nhất.
Vậy bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất.
c) Vì 1 240 < 1 420 < 2 401 nên 1 240 là số bé nhất.
Vậy bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất.
Bài 3: Rô – bốt từng đi qua bốn cây cầu có chiều dài như sau:
a) Trong những cây cầu đó, cây cầu nào dài nhất, cây cầu nào ngắn nhất?
b) Nêu tên những cây cầu trên theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất.
Lời giải
Quan sát hình ảnh trên, em thấy:
Cầu Nhật Tân dài 3 900m.
Cầu Đình Vũ – Cát Hải dài 5 440m.
Cầu Cần Thơ dài 2 750m.
Cầu Vĩnh Thịnh dài 4 480m.
So sánh: 2 750m < 3 900m < 4 480m < 5 440m
a) Cây cầu dài nhất là cầu Đình Vũ – Cát Hải.
Cây cầu ngắn nhất là cầu Cần Thơ.
b) Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:
Cầu Đình Vũ – Cát Hải; Cầu Vĩnh Thịnh; Cầu Nhật Tân; Cầu Cần Thơ
Bài tập tự luyện số 2
Bài 1: Đ, S:
Lời giải
Áp dụng kiến thức:
+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Bài 2: Hai chú sóc đi du lịch vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. Hai chú đã chuẩn bị bốn túi hạt dẻ để ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất. Hỏi túi nào được ăn cuối cùng?
Lời giải
So sánh cân nặng của 4 túi hạt dẻ, ta có: 4 352 g < 4 532 g < 5 342 g < 5 432 g
Túi hạt dẻ nhẹ nhất là 4 352g; Túi hạt dẻ nặng nhất là 5432g.
Vì hai chú Sóc ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất nên túi 4 352g được ăn cuối cùng.
Bài 3: Rô-bốt đã đến bốn đỉnh núi ở Việt Nam trong hai tháng hè:
- Tháng 6: đỉnh Pu Si Lung cao 3 083 m, đỉnh Phan-xi-păng cao 3 143 m.
- Tháng 7: đỉnh Lảo Thẩn cao 2 826 m, đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2 427 m.
Nêu tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất.
Lời giải
So sánh chiều cao của các đỉnh núi, ta có: 2 427 m < 2 826 m < 3 083 m < 3 143 m
Đỉnh núi thấp nhất là đỉnh Tây Côn Lĩnh; Đỉnh núi cao nhất là Phan-xi-păng
Sắp xếp tên các núi theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến núi cao nhất: đỉnh Tây Côn Lĩnh; đỉnh Lảo Thẩn; đỉnh Pu Si Lung; đỉnh Phan-xi-păng
Bài 4: Số?
Lời giải
Em đọc kĩ đề bài và dựa vào kiến thức đã học để tìm số.
1. Số bé nhất có bốn chữ số: 1 000
2. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau: 1 023
3. Số bé nhất có bốn chữ số giống nhau: 1 111
4. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: 9 876
5. Số lớn nhất có bốn chữ số: 9 999
Bài 5: Mai có bốn tấm thẻ ghi các số: 3, 0, 2 và 7. Hỏi số có 4 chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là số nào?
Lời giải
Số có bốn chữ số bao gồm: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
+ Trong ba số 3, 2, 7 số bé nhất là 2. Vậy chữ số hàng nghìn là 2.
+ Còn lại ba số 3, 0, 7 số bé nhất là 0. Vậy chữ số hàng trăm là 0.
+ Còn lại hai số 3, 7 số bé nhất là 3. Vậy chữ số hàng chục là 3.
+ Chữ số hàng đơn vị là 7.
Vậy số có bốn chữ số bé nhất được tạo thành từ bốn tấm thẻ trên là 2 037.
Bài tập tự luyện số 3
I. Bài tập trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 3456, 3546, 3564, 3465 là:
A. 3456
B. 3546
C. 3564
D. 3465
Câu 2: Tìm giá trị của a để
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3: Cả ngày xe đạp A đi được 7676m và xe đạp B đi được 8km. Hỏi quãng đường của xe đạp A hay xe đạp B đi được dài hơn?
A. Xe A
B. Xe B
C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau
Câu 4: Hai ô tô A và B chở một lượng hàng. Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, xe ô tô B chở được 7 tấn hàng. Hỏi trong hai ô tô, xe nào chở được lượng hàng nhiều hơn
A. Xe A
B. Xe B
C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau
Câu 5: Trong các dãy số dưới đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 1397, 5678, 4637, 3354
B. 8754, 9853, 7749, 8345
C. 1684, 2967, 3857, 4026
D. 8474, 7535, 3856, 1937
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Từ các số 7, 9, 2, 4 hãy lập các số có 4 chữ số khác nhau và là số chẵn. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2: Từ các số 1, 8, 2, 6 hãy lập số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và là số lẻ. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tìm a thỏa mãn
Bài 4: Tìm b thỏa mãn
Đáp án bài tập tự luyện số 3
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | A | B | A | D |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Để các số lập được là số chẵn thì các số đó có tận cùng bằng 2 hoặc bằng 4
Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 2 là: 7942, 7492, 9742, 9472, 4792, 4972
Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 4 là: 7924, 7294, 9724, 9274, 2794, 2974
Sắp xếp: 2794, 2974, 4792, 4972, 7294, 7492, 7924, 7942, 9274, 9472, 9724, 9742
Bài 2:
Để các số lập được là số lẻ thì các số đó có tận cùng bằng 1
Các số lẻ có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 1 là: 8261, 8621, 6821, 6281, 2861, 2681
Sắp xếp: 8621, 8261, 6821, 6281, 2861, 2681
Bài 3:
Để thì a > 4, nghĩa là a có thể là các số 5, 6, 7, 8, 9
Với a = 4 thay vào ta có 3459 > 3454 nên ta cũng có thể nhận giá trị a = 4
Khi đó ta được các số lớ hơn 3454 là: 3459, 3559, 3659, 3759, 3859, 3959
Bài 4:
Để thì mà là số có 2 chữ số giống nhau nên b có thể là các số 0, 1, 2
Khi đó ta được các số nhỏ hơn 4623 là: 4600, 4611, 4622