Giải VBT KHTN 8 Bài tập Chủ đề 2
Bài tập 1 trang 73 Vở bài tập KHTN 8:
- Các chất là acid ………………………………………………………………………..
- Các chất là base ……………………………………………………………………….
- Các chất là kiềm ………………………………………………………………………
Lời giải:
- Các chất là acid: HCl, H2SO4.
- Các chất là base: KOH, Fe(OH)2.
- Các chất là kiềm: KOH.
Bài tập 2 trang 73 Vở bài tập KHTN 8:
- Các chất là muối: …………………………………………………………………
- Tên gọi của các muối: ……………………………………………………………
- Các chất là oxide base: ……………………………………………………………
- Các chất là oxide acid: ……………………………………………………………
Lời giải:
- Các chất là muối: CuSO4; MgCl2; Na2CO3.
- Tên gọi của các muối:
CuSO4: copper(II) sulfate.
MgCl2: magnesium chloride.
Na2CO3: sodium carbonate.
- Chất là oxide base: CaO.
- Chất là oxide acid: SO2.
Bài tập 3 trang 73 Vở bài tập KHTN 8:
a) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH: ……………………………………
Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra: …………………………………….
b) Các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng: ……………………………
Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra: ………………………………….
Lời giải:
a) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH: SO2, HCl, CuSO4.
Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
HCl + NaOH → NaCl + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.
b) Các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng: CuO, Mg(OH)2, Fe.
Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑.
Bài tập 4 trang 73 Vở bài tập KHTN 8:
a) ………………………………………………………………………..
b) ………………………………………………………………………..
c) ………………………………………………………………………..
d) ………………………………………………………………………..
Lời giải:
a) HCl + NaOH → NaCl + H2O
b) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
c) 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2↓
d) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaNO3.
Bài tập 5 trang 74 Vở bài tập KHTN 8:
a) ………………………………………………………………………..
b) ………………………………………………………………………..
c) ………………………………………………………………………..
d) ………………………………………………………………………..
Lời giải:
a) CuO CuSO4 Cu(OH)2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.
b) Mg MgCl2 Mg(OH)2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl.
c) NaOH Na2SO4 NaCl
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓.
d) K2CO3 CaCO3 CaCl2
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2KCl
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
Bài tập 6 trang 74 Vở bài tập KHTN 8:
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………
Lời giải:
a) Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
b) Đổi 100 mL = 0,1 lít.
Theo bài ra: = 0,1x0,5 = 0,005 (mol).
Theo phương trình hoá học:
Vậy m = 0,05 × (137 + 32 + 16 × 4) = 11,65 (gam).
c) Theo phương trình hoá học:
Đổi 50 mL = 0,05 lít.
Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là:
Bài tập 7 trang 75 Vở bài tập KHTN 8: Các phương trình hoá học điều chế MgCl2:
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………
Lời giải:
Các phương trình hoá học điều chế MgCl2:
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓.
Bài tập 8 trang 75 Vở bài tập KHTN 8:
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………
Lời giải:
Cho vào mỗi ống nghiệm một mẩu quỳ tím:
- Quỳ tím chuyển sang màu xanh → dung dịch NaOH.
- Quỳ tím chuyển sang màu đỏ → dung dịch HCl.
- Quỳ tím không chuyển màu → dung dịch NaCl.
Bài tập 9* trang 75 Vở bài tập KHTN 8:
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………………..………………………………………………………………
Lời giải:
a) Lượng N cung cấp cho cây trong thời kì bón thúc ra hoa là:
Lượng N cung cấp cho cây trong thời kì bón đậu quả, ra quả là:
Lượng N cung cấp cho cây trong thời kì bón quả lớn, hạn chế rụng quả là:
Lượng N cung cấp cho cây trong thời kì bón thúc quả lớn, tăng dưỡng chất cho quả là:
Lượng N đã cung cấp cho cây trong cả bốn thời kì là:
0,05 + 0,084 + 0,084 + 0,096 = 0,314 (kg).
b) Nguyên tố dinh dưỡng potassium được bổ sung cho cây nhiều nhất ở thời kì bón thúc quả lớn, tăng dưỡng chất cho quả.
Xem thêm các bài giải VTH Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: