Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 77: Em làm được những gì trang 89
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Luyện tập 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:
A. 54 B. 45 C. 59 D. 95
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích
Trong hình trên có 9 hình tam giác bằng nhau và 5 hình tam giác được tô màu.
Vậy phân số chỉ phần được tô màu là 59.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Luyện tập 2: Rút gọn các phân số.
156 = |
…………….. …………….. …………….. |
1216 = |
……………… ……………… ……………… |
35105= |
………………. ……………… ……………… |
Hướng dẫn giải
156= 15:36:3=52 |
1216 = 12:416:4 = 34 |
35105 = 35:35105:35 = 13 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Luyện tập 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) 2149 là phân số tối giản
b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 12 cái bánh.
c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong 43 số bạn trong đội văn nghệ là nữ.
d) 3 = 31=62=300100.
Hướng dẫn giải
a) 2149 là phân số tối giản S
Giải thích
Vì 2149=37
b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 12 cái bánh. Đ
c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong 43 số bạn trong đội văn nghệ là nữ. S
Giải thích
Vì số bạn trong đội văn nghệ là nữ là: 4560=34
d) 3 = 31=62=300100 Đ
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Luyện tập 4: >, <, =
a) 23…… 1118 |
b) 3663…… 57 |
c) 55110…… 48 |
Hướng dẫn giải
a) 23> 1118 |
b) 3663 < 57 |
c) 55110= 48 |
Giải thích
a) 23=2×63×6=1218 Vì 1218 > 1118 nên 23> 1118 |
b)3663=36:963:9=47 Vì 47 < 57 nên 3663< 57 |
c) 55110 = 55:55110:55 = 12 48 = 4:48:4 = 12 Vì 12 = 12 nên 55110= 48 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Luyện tập 5: Số?
Hướng dẫn giải
Giải thích
Ta có, hai vạch chia liên tiếp hơn kém nhau 14 đơn vị
Cộng thêm 14 vào phân số liền trước để tìm phân số liền sau.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Vui học: Vẽ các mũi tên để giúp hai bạn nhỏ đi từ A đến E.
Hướng dẫn giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Luyện tập 6: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 914−27+17= |
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
|
b) 710+1225:45= |
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
|
c) 1:35×910= |
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
|
d) (1510−12)×3235= |
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
Hướng dẫn giải
a) 914−27+17=914−414+214 = 9−4+214 = 714=12 |
b) 710+1225:45=710+1225×54=710+35=710+610=1310 |
c) 1:35×910=1×53×910=53×910=4530=32 |
d) (1510−12)×3235=(32−12)×3235=1×3235=3235 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Luyện tập 7: Số?
a) 16×.....=16 |
b) ....×47=0 |
c) 58:.....=58 |
Hướng dẫn giải
a) 16 x 1 = 16 |
b) 0 x 47 = 0 |
c) 58 : 1 = 58 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Luyện tập 8: Số?
Ba xe tải lần lượt chở 12 tấn gạo, 14 tấn gạo và 34 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở ….. tấn gạo.
Hướng dẫn giải
Ba xe tải lần lượt chở 12 tấn gạo, 14 tấn gạo và 34 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở 12 tấn gạo.
Giải thích
Ba xe chở được số gạo là:
12 + 14 + 34 = 32 (tấn gạo)
Trung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:
32 : 3 = 12 (tấn gạo)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
Cân nặng của con bò sữa là:
(7 + 2) : 2 = 92 (tạ)
Cân nặng của con bò vàng là:
92 - 2 = 52 (tạ)
Đáp số: bò sữa 92 tạ
bò vàng 52 tạ
a) Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.
………………………………………………………………………………………
c) Tính tổng các phân số kể trên.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
a) Phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.
Bóng đá 15; Bóng rổ 25; Cầu lông 310; Bóng bàn 110
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
25; 310; 110; 15.
Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.
Bóng rổ, cầu lông, bóng đá, bóng bàn
c) Tính tổng các phân số kể trên.
25 + 310 + 110 + 15 = 410 + 310 + 110 + 210 = 1
a) Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là:…………………………
b) Ta có thể nói:
Hơn 14 số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì ….. < …….
Số truyện thiếu nhi chưa tới 12 số sách trong tủ vì ……….. > …………
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 75180=512
Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là: 512
b) Ta có thể nói:
Hơn 14số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì 14 < 512
Số truyện thiếu nhi chưa tới 12 số sách trong tủ vì 12 > 512
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 76: Tìm phân số của một số