Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 75: Phép chia phân số trang 84
………………………………………
Viết vào chỗ chấm
Quan sát hình vẽ phần Cùng học
- Diện tích hình chữ nhật là: ...... m2
- Chiều rộng hình chữ nhật là: ...... m
- Chiều dài hình chữ nhật là: ...... m
Thực hiện phép chia hai phân số:
34 : 12 = ......×......=......
Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất…………………….., phân số thứ hai…………………………………..
Tính. 518 : 56 = ......×......=......
Hướng dẫn giải
Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép chia hai phân số để tính chiều dài mảnh giấy cắt ra:
34 : 12
Viết vào chỗ chấm
Quan sát hình vẽ phần Cùng học
- Diện tích hình chữ nhật là: 34 m2
- Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 m
- Chiều dài hình chữ nhật là: 32 m
Thực hiện phép chia hai phân số:
34 : 12 = 34×21=32
Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Tính. 518 : 56 = 518×65=13
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Thực hành 1: Viết theo mẫu.
Mẫu: 35:23=35×32 |
a) 27 : 49 = ......×...... |
b) 1225 : 65 = ......×...... |
c) 58 : 3 = ......×...... |
Hướng dẫn giải
Mẫu: 35:23=35×32 |
a) 27 : 49 = 27×94 |
b) 1225 : 65 = 1225x56 |
c) 58 : 3 = 58x13 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Thực hành 2: Tính.
a) 16:37 |
………………….. ………………….. ………………….. |
b) 512:14 |
………………….. ………………….. ………………….. |
c) 415:83 |
………………….. ………………….. ………………….. |
d) 185:910 |
………………….. ………………….. ………………….. |
Hướng dẫn giải
a) 16:37 = 16×73 = 718 |
b) 512:14 = 512×41 = 2012=53 |
c) 415:83 = 415×38 = 12120 = 112 |
d) 185:910 = 185×109=18045=4 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Luyện tập 1: Tính.
a) 425:43 |
………………….. ………………….. ………………….. |
b) 314:67 |
………………….. ………………….. ………………….. |
c) 1215:2 |
………………….. ………………….. ………………….. |
d) 218:6 |
………………….. ………………….. ………………….. |
Hướng dẫn giải
a) 425:43 = 425×34 = 12100 = 325 |
b) 314:67 = 314×76 = 2184 = 14 |
c) 1215:2 = 1215×12 = 1230 = 25 |
d) 218:6 = 218×16 = 2148=716 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Luyện tập 2: Tính.
Chiều dài hình chữ nhật |
56 m |
34 m |
Chiều rộng hình chữ nhật |
23 m |
…. |
Diện tích hình chữ nhật |
…. |
2116 m2 |
Chu vi hình chữ nhật |
…. |
…. |
Hướng dẫn giải
Chiều dài hình chữ nhật |
56 m |
34 m |
Chiều rộng hình chữ nhật |
23 m |
74 m |
Diện tích hình chữ nhật |
59 m2 |
2116 m2 |
Chu vi hình chữ nhật |
3 m |
5 m |
Giải thích:
Chiều dài hình chữ nhật |
56 m |
34 m |
Chiều rộng hình chữ nhật |
23 m |
2116 : 34 = 2116x 43= 74 m |
Diện tích hình chữ nhật |
56×23 = 59m2 |
2116 m2 |
Chu vi hình chữ nhật |
3 m (56+23)×2=3(m) |
5 m (34+74)×2 = 5 (m) |
Hướng dẫn giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Khám phá: Đọc nội dung trong SGK và giải bài toán.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
Với 8m vải thì may được số cái áo sơ mi là:
8 : 85 =5 (cái áo)
Đáp số: 5 cái áo sơ mi
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: