TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

1900.edu.vn xin giới thiệu Bộ trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương sách Kết nối tri thức hay, có đáp án sẽ giúp học sinh dễ dàng ôn tập kiến thức Toán 8 Bài 8. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

A. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó

A. A chia hết cho 12 và 5.

B. A không chia hết cho cả 12 và 5.

C. A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.

D. A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.

Đáp án cần chọn là: C

A=13+33+53+73+93+113

=(13+113)+(33+93)+(53+73)

=(1+11)(1211+112)+(3+9)(323.9+92) +(5+7)(525.7+72)

=12(1211+112)+12(323.9+92)+12(525.7+72)

Vì mỗi số hạng trong tổng đều chia hết cho 12 nên A12

A=13+33+53+73+93+113

=(13+93)+(33+73)+53+113

=(1+9)(129+92)+(3+7)(323.7+72)+53+113

=10(129+92)+10(323.7+72)+53+113

Ta có:

10(129+92)5;10(323.7+72)5;535

Mà 113 không chia hết cho 5 nên A không chia hết cho 5.

Câu 2. Rút gọn biểu thức (xy)3+(xy)(x2+xy+y2) +3(x2yxy2) ta được

A. x3y3

B. x3+y3

C. 2x32y3

D. 2x3+2y3

Đáp án đúng là: C

Ta có

(xy)3+(xy)(x2+xy+y2)+3(x2yxy2)

=x33x2y+3xy2y3+x3y3+3x2y3xy2

=2x32y3

Câu 3. Cho a, b, m và n thỏa mãn các đẳng thức: a + b = m và a – b = n. Giá trị của biểu thức A=a3+b3 theo m và n là

A. A =m34

B. A =14m(5n2+ m2)

C. A =14m(3n2+ m2)

D. A =14m(3n2m2)

Đáp án đúng là: C

Ta có:

{a+b=mab=n{a=m+n2b=mn2

ab=(m+n)(mn)2.2=m2n24

Biến đổi biểu thức A, ta được:

A=a3+b3

=(a+b)(a2ab+b2)

=(a+b)[(a2ab+b2)+ab]

=(a+b)[(ab)2+ab]

Thay a + b = m; a – b = n; ab=m2n24 vào A ta có:

A = m(n2+m2n24)

=4mn24+m34mn24

=3mn24+m34

=14m(3n2+m2)

Câu 4. Cho x, y, a và b thỏa mãn các đẳng thức: x – y = a – b (1) và x2+y2=a2+b2(2). Biểu thức x3y3=?

A. (ab)(a2+b2)

B. a3b3

C. (ab)3

D. (ab)2(a2+b2)

Đáp án đúng là: B

Ta có:

xy=ab(xy)2=(ab)2

x22xy+y2=a22ab+b2

Từ (2) ta có: x2+y2=a2+b22xy=2abxy=ab

Mặt khác:

{x3y3=(xy)(x2+xy+y2)a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Vì xy=ab;x2+y2=a2+b2 và xy = ab nên x3y3=a3b3

Câu 5. Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là:

A. 0.

B. 1.

C. −3abc.

D. a3+b3+c3

Đáp án đúng là: A

a3+b3+c33abc

=(a+b)33ab(a+b)+c33abc

=(a+b)3+c33ab(a+b+c)

=(a+b+c)[(a+b)2(a+b)c+c3]3ab(a+b+c)

=(a+b+c)(a2+2ab+b2acbc+c23ab)

=(a+b+c)(a2+b2+c2abacbc)

Vì a+b+c=0a3+b3+c33abc=0

* Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a3+b3+c3=3abc.

Câu 6. Chọn câu sai?

A. A3+ B3= (A + B)(A2AB + B2)

B. A3B3= (AB)(A2+ AB + B2)

C. (A+B)3=(B+A)3

D. (AB)3=(BA)3

Đáp án đúng là: D

Hằng đẳng thức tổng hai lập phương: A3+ B3 = (A +  nên A đúng;

Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: A3B3 = (A − B)(A2+ AB + B2) nên B đúng;

A + B = B + A(A + B)3= (B + A)3 nên C đúng;

ABBA(AB)3(BA)3 nên D sai.

Câu 7. Viết biểu thức x3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3+3y3

B. x3+9y3

C. x33y3

D. x39y3

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x3yx2+3xy+9y2

=x3yx2+x.3y+3y2

=x33y3

Câu 8. Điền vào chỗ trống x3+512=x+8x2.....+64

A. – 8x

B. 8x

C. – 16x

D. 16x

Đáp án đúng là: B

Ta có: x3+512=x+8x28x+64

......=8x

Câu 9. Rút gọn biểu thức A = x3+ 8(x + 2)x22xy + 4 ta được giá trị của A là

A. một số nguyên tố.

B. một số chính phương.

C. một số chia hết cho 3.

D. một số chia hết cho 5.

Đáp án đúng là: B

Ta có:

A = x3+ 8(x + 2)x22xy + 4

=x3+12x3+8

=x3+12x38

= 4

A=42 nên A không phải số nguyên tố.

A = 4 không chia hết cho 3.

A = 4 không chia hết cho 5.

A = 4 = 22 nên A  một số chính phương.

Câu 10. Giá trị của biểu thức 125+x5x3+5x+25với x = − 5 là

A. 125.

B. −125.

C. 250.

D. −250.

Đáp án đúng là: B

125+x5x3+5x+25

=125+x3125

=x3

Thay x = − 5 vào biểu thức, ta có: (5)3=125

Câu 11. Viết biểu thức 8+4x33dưới dạng tích

A. (4x1)(16x216x+1)

B. (4x1)(16x232x+1)

C. (4x1)(16x2+32x+19)

D. (4x1)(16x232x+19)

Đáp án đúng là: D

8+4x33=23+4x33

=2+4x3222.4x3+4x32

=4x148x+6+16x224x+9

=4x116x232x+19

Câu 12. Thực hiện phép tính (x+y)3x2y3

A. 9x2y9xy2+9y3

B. 9x2y9xy+9y3

C. 9x2y9xy2+9y

D. 9xy9xy2+9y3

Đáp án đúng là: A

x+y3x2y3

=x+yx+2yx+y2+x+yx2y+x2y2

=3yx2+2xy+y2+x2+xy2xy2y2+x24xy+4y2

=3y3x23xy+3y2

=9x2y9xy2+9y3

Câu 13. Tìm x biết x+3x23x+9xx23=21

A. x = 2

B. x = – 2

C. x = – 4

D. x = 4

Đáp án đúng là: B

x+3x23x+9xx23=21

x3+27x3+3x=21

3x+27=21

3x=2127

3x=6

x=2

Câu 14. Viết biểu thức a6b6 dưới dạng tích

A. a2+ b2a4a2b2+b4

B. aba+ba4a2b2+b4

C. aba+ba2+ab+b2

D. aba+ba4+ a2b2+b4

Đáp án đúng là: D

a6b6=a2b2a4+a2b2+b4

=aba+ba4+ a2b2+b4

Câu 15. Cho x + y = 1. Giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3 là

A. – 1

B. 0

C. 1

D. 3xy

Đáp án đúng là: C

Ta có:

A=x3+3xy+y3

=x3+y3+3xy

=x+yx2xy+y2+3xy

=x+yx2+2xy+y23xy+3xy

=x+yx+y23xy+3xy

Thay x + y = 1 vào biểu thức A ta được:

A=x+yx+y23xy+3xy

=1.123xy+3xy

=13xy+3xy

= 1

B. Lý thuyết

Sơ đồ tư duyToán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương - Ảnh 1

1. Tổng hai lập phương

A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Ví dụ: x3+8=x3+23=(x+2)(x22x+4)

2. Hiệu hai lập phương

A3B3=(AB)(A2+AB+B2)

Ví dụ: x38=(x2)(x2+2x+4)

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức hay, có đáp án khác:

Trắc nghiệm Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Trắc nghiệm Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Trắc nghiệm Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Bài 10: Tứ giác

Trắc nghiệm Bài 11: Hình thang cân

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!