Phương trình điện li Na2CO3
1. Phương trình điện li của Na2CO3
Na2CO3 → 2Na+ + CO32-
2. Na2CO3 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li hoàn toàn.
Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4,...
Các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Hầu hết các muối: Na2CO3, NaCl, KCl, ....
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Nhóm chất nào sau đây đều bị thủy phân trong nước?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, FeCl3, KCl.
B. AlCl3, (NH4)3PO4, K2SO3, CH3COOK.
C. K2S, KHS, K2SO4, KHSO3.
Lời giải:
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Lời giải:
Câu 3. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân dung dịch NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .
C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .
Khi điện phân NaOH nóng chảy thì ở catot (-) xảy ra quá trình khử Na+ thành Na, ở anot (+) xảy ra quá trình oxi hóa OH- thành O2 và H2O
4NaOH → 4Na + O2+ 2H2O
Câu 4. Cho các dung dịch sau: KOH; KHCO3; K2CO3; KHSO4; K2SO4, CH3COOK. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:
A. KOH; K2SO4; Na2CO3, CH3COOK
B. KHSO4; KHCO3; K2CO3.
C. KOH; KHCO3; K2CO3.
D. KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là: KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3
CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O | NaOH ra Na2CO3
Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O | Ba(HCO3)2 ra BaCO3
NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CO2 | NaHCO3 ra H2O