Phương trình điện li AgNO3
1. Viết phương trình điện li AgNO3
AgNO3 → Ag++ NO3−
2. AgNO3 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion, gồm:
Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HBr, HI, HClO4, HClO3,..
Các dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Hầu hết các muối.
Phương trình điện li của chất điện li mạnh sử dụng mũi tên 1 chiều (→)
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. AgNO3
B. C2H5OH
C. NaCl
D. NaOH
Lời giải:
Câu 2. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, NH4+, Br‒, OH‒.
B. Ag+, Na+, NO3‒, Cl‒.
C. Mg2+, K+, SO42‒, PO43‒.
D. H+, Fe3+, NO3‒, SO42‒.
Lời giải:
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH
B. H3PO3
C. AgNO3
D. Sn(OH)2
Lời giải:
Câu 4 . Dãy các chất điện li mạnh?
A. AgNO3, CH3COONa, HCl, KOH.
B. KCl, CH3COOH, HCl, NaOH.
C. KCl, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2.
D. CuSO4, H2S, H2SO4, AgNO3.
Lời giải:
KMnO4→K++MnO−4
AgNO3→Ag++NO−3
Fe2(SO4)3→2Fe3++3SO2−4
K3PO4→3K++PO3−4
Na2SO3→2Na++SO2−3
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl | NH4Cl ra NH4NO3 | AgNO3 ra AgCl
AgNO3 → Ag + NO2 + O2 l AgNO3 ra Ag
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag | Cu ra Cu(NO3)2
HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 | HCHO ra NH4NO3
FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl