Phương trình Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với axít tạo thành muối, nước và giải phóng khí CO2
Khi Axit dư thì
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới
Na2CO3 + NaOH → NaCO3 + Na2OH
c. Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
d. Tác dụng chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng
Na2CO3 + CO2 + H2O = 2NaCl + CaCO3
Ngoài ra hóa chất này không bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
5. Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ba(OH)2
6. Bạn có biết
- Các dung dịch muối của bari và các dung dịch muối của canxi cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.
7. Bài tập liên quan
Câu 1. Nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(OH)2 thu được kết tủa có màu
A. trắng.
B. đen.
C. vàng.
D. nâu đỏ.
Lời giải:
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)
BaCO3(↓) trắng
Câu 2. Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?
A. Ba(OH)2.
B. BaCl2.
C. Ba(NO3)2.
D. BaCO3.
Lời giải:
BaCO3 không phản ứng với Na2CO3.
Câu 3. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(OH)2 0,1M là
A. 2,33g.
B. 2,17g.
C.1,97g.
D. 2,00g
Lời giải:
Câu 4. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân dung dịch NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .
C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .
Khi điện phân NaOH nóng chảy thì ở catot (-) xảy ra quá trình khử Na+ thành Na, ở anot (+) xảy ra quá trình oxi hóa OH- thành O2 và H2O
4NaOH → 4Na + O2+ 2H2O
Câu 5. Cho các dung dịch sau: KOH; KHCO3; K2CO3; KHSO4; K2SO4, CH3COOK. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:
A. KOH; K2SO4; Na2CO3, CH3COOK
B. KHSO4; KHCO3; K2CO3.
C. KOH; KHCO3; K2CO3.
D. KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là: KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3
CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O | NaOH ra Na2CO3
Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O | Ba(HCO3)2 ra BaCO3
NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CO2 | NaHCO3 ra H2O
SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 | Na2CO3 ra Na2SiO3