Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu có đáp án

  • 66 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Loại đáp án B, C, D vì khi ta thay x = 1 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau.


Câu 2:

Cho các đẳng thức:2x+1=x2+6;x2+2x+1=x+12;x21=x12; x12=x1x+1 số hằng đẳng thức là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi ta thay x = 2  thì hai vế của đẳng thức 2x+1=x2+6;x21=x12;x12=x1x+1 không bằng nhau.


Câu 3:

Khai triển x2y2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

x2y2=xyx+y


Câu 4:

Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

4x24x+1=2x22.2x.1+12=2x12

Câu 5:

Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2dưới dạng bình phương của một tổng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

25x2+20xy+4y2=5x2+2.5x.2y+2y2=5x+2y2


Câu 6:

Cho biết 992 = a22ab + b2với a,b. Khi đó

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có a22ab + b2=ab2=10012=992a=100,b=1


Câu 7:

Giá trị x thỏa mãn x6x+6x+32=9 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x=9


Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 3x422x12=0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

3x422x12=0

3x42x1.3x4+2x1=0

3x42x+13x4+2x1=0

x35x5=0

x3=05x5=0

x=35x=5

x=3x=1


Câu 9:

Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau:...+ 12=14x2y2+ xy + 1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

14x2y2+ xy + 1 = 12xy2+ 2.12xy.1 + 12=12xy + 12...12xy


Câu 10:

Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

P=3x129xx+1=9x26x+19x29x=15x+1

Câu 11:

Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

T = x2+ 20x + 101 = x2+2.10x+100+1=x+102+1ax+1020,xT1


Câu 12:

Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+112x ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

M=4x+12+2x+128x1x+112x

=4x2+2x+1+4x2+4x+18x2112x

=4x2+8x+4+4x2+4x+18x2+812x

=4x2+4x28x2+8x+4x12x+4+1+8

= 13

Vậy M là số nguyên tố.


Câu 13:

Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2 

Xem đáp án

Ta có  Q=88xx2=x28x16+16+8=x2+8x+16+24=x+42+24

Vì x+420xx+420xx+42+2424x

Dấu = xảy ra khi x + 4 = 0 x = – 4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q là 24 khi  x = – 4

Đáp án đúng là: C


Câu 14:

Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

P=x28x+y2+2y+5

=x28x+16+y2+2y+112

=x42+y+1212

Vì x420x;y+120,y

x42+y+121212,x;y

Dấu = xảy ra khi  x4=0y+1=0x=4y=1

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là -12khi x = 4; y = – 1 x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2


Câu 15:

Cho biểu thức M=792+772+752+...+32+12 N=782+762+742+...+42+22. Giá trị của biểu thức MN2 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có

MN=792+772+752+...+32+12782+762+742+...+42+22

=(792782)+(772762)+(752742)+...+(3222)+12

=(7978)(79+78)+(7776)(77+76)+(7574)(75+74)+...+(32)(3+2)+1

=79+78+77+76+75+74+...+3+2+1
=79+12.79=3160

MN2=31602=1580


Bắt đầu thi ngay