Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (Thông hiểu) có đáp án

  • 183 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Ta có: 1,(02) = 1,020202…

Làm tròn số 1,020202…với độ chính xác 0,005 tức là ta làm tròn số đó đến hàng phần trăm.

Vì chữ số hàng phần nghìn của 1,020202…là 0 < 5 nên 1,020202… ≈ 1,02.

Vậy làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được số 1,02.


Câu 2:

Giá trị của biểu thức |3,51,5|+32 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: |3,51,5|+32=3,51,5+3=5

Ta chọn phương án C.


Câu 3:

Ước lượng kết quả của phép tính (5,2)2. (4,1)2 ta được:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Làm tròn các số đến hàng đơn vị ta được:

5,2 5 và 4,1 4.

Khi đó: (5,2)2. (4,1)2 52.42 = 25. 16 = 400.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 4:

Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau:

Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Biết 10=3,16227766... 

Số 10 khi làm tròn với độ chính xác 0,5 thì được biểu diễn bởi điểm nào?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau: (ảnh 2)

Trên trục số, điểm O biểu diễn gốc 0, điểm A biểu diễn số 3; điểm B biểu diễn số 10 điểm C biểu diễn số 4.

Ta có 10=3,16227766... làm tròn với độ chính xác 0,5 tức là làm tròn đến hàng đơn vị. Khi đó ta có 3,16227766 ≈ 3.

Vậy số 10 khi được làm tròn với độ chính xác 0,5 thì sẽ được biểu diễn bởi điểm A trên trục số.


Câu 5:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

81169=92132=9132=913 

Do đó A đúng, B và D là sai.

81169=913 là một số hữu tỉ suy ra C sai.

Ta chọn phương án A.


Câu 6:

Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x – 1| = 5?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: |x – 1| = 5

Suy ra x1=5x1=5

Do đó x=6x=4

Vậy có 2 số thực x thỏa mãn |x – 1| = 5.


Câu 7:

Ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,9 ta được:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Làm tròn đến hàng đơn vị các số ta được:

4,87 ≈ 5; 2,8 ≈ 3; 2,3 ≈ 2; 1,9 ≈ 2.

Khi đó ta có ước lượng phép tính: 4,87+2,82,3+1,95+32+2=84=2.

Do đó 4,87+2,82,3+1,92.

Vậy ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,9 ta được kết quả là 2.


Câu 8:

Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

• Ta có a = 3333, làm tròn số đến hàng chục ta được x = 3330.

Ta có |a – x| = |3333 – 3330| = |3| = 3.

Mà 2 < 3 < 6 nên 2 < |a – x| < 6.

Do đó A và C là sai.

• Ta có:

x – 5 = 3330 – 5 = 3325;

x + 5 = 3330 + 5 = 3335.

Nên suy ra : x – 5 ≤ a ≤ x + 5.

Do đó A đúng.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 9:

Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; 3; 52 trên trục số là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 0<3=1,732...<52=2.5

Do đó trên trục số:

Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0;căn bậc hai 3 ; 5/2 trên trục số là: (ảnh 1)

• Điểm 3 nằm bên trái điểm 52. Do đó A đúng và B sai.

• Điểm 3 nằm bên phải điểm 0. Do đó C sai.

• Điểm 0 nằm bên trái điểm 52. Do đó D sai.

Ta chọn phương án A.


Câu 10:

Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

• Ta có –0,6 < 0 nên |–0,6| = –(–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.

• Vì –0,7 < 0 nên |–0,7| = –(–0,7) = 0,7.

Vì 0,6 < 0,7 nên |–0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.

• Vì 0,7 và -0,7  là hai số đối nhau nên 0,7=0,7.

Do đó phương án C sai.

• Vì 23<0 nên 23=23=23;

13>0 nên 13=13; 

23>13 nên 23>13. Do đó phương án D đúng.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 11:

Tính |16| ta được kết quả là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: |16|=16=4

Ta chọn phương án B.


Câu 12:

Giá trị biểu thức 0,160,09 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta có 0,160,09

=0,420,32 

= 0,4 – 0,3

= 0,1.

Ta chọn phương án B.


Câu 13:

An tính 100 như sau:

100=164+36=264+36=382+62=(4)8+6=14.

An kiểm tra kết quả bằng cách bấm máy tính và thấy kết quả mình làm ra đã sai. An đã làm sai ở bước nào?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

100=102=10; 

64+36=82+62=8+6=14. 

Vì 10 < 14 nên 100<64+36 

Do đó 64+36<64+36 

Vậy bạn An sai từ bước (2).

Ta chọn phương án B.


Câu 14:

Cho a=4.25 b=4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có a=4.25=100=102=10;

b=4.25=22.52=2.5=10.

Vì 10 = 10 nên 4.25=4.25

Do đó a = b.

Vậy a = b.


Câu 15:

Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29 675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: |29 675 – 30 000| = |–325| = 325 < 500

Vì 500 là số trăm nên người đó đã làm tròn đến hàng nghìn.

Vậy người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nghìn.


Bắt đầu thi ngay