Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (Thông hiểu) có đáp án
-
168 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có: 1,(02) = 1,020202…
Làm tròn số 1,020202…với độ chính xác 0,005 tức là ta làm tròn số đó đến hàng phần trăm.
Vì chữ số hàng phần nghìn của 1,020202…là 0 < 5 nên 1,020202… ≈ 1,02.
Vậy làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được số 1,02.
Câu 2:
Giá trị của biểu thức bằng:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Ta chọn phương án C.
Câu 3:
Ước lượng kết quả của phép tính (5,2)2. (4,1)2 ta được:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Làm tròn các số đến hàng đơn vị ta được:
5,2 ≈ 5 và 4,1 ≈ 4.
Khi đó: (5,2)2. (4,1)2 ≈ 52.42 = 25. 16 = 400.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4:
Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau:
Biết
Số khi làm tròn với độ chính xác 0,5 thì được biểu diễn bởi điểm nào?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Trên trục số, điểm O biểu diễn gốc 0, điểm A biểu diễn số 3; điểm B biểu diễn số điểm C biểu diễn số 4.
Ta có làm tròn với độ chính xác 0,5 tức là làm tròn đến hàng đơn vị. Khi đó ta có 3,16227766 ≈ 3.
Vậy số khi được làm tròn với độ chính xác 0,5 thì sẽ được biểu diễn bởi điểm A trên trục số.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
•
Do đó A đúng, B và D là sai.
• là một số hữu tỉ suy ra C sai.
Ta chọn phương án A.
Câu 6:
Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x – 1| = 5?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: |x – 1| = 5
Suy ra
Do đó
Vậy có 2 số thực x thỏa mãn |x – 1| = 5.
Câu 7:
Ước lượng kết quả của phép tính ta được:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Làm tròn đến hàng đơn vị các số ta được:
4,87 ≈ 5; 2,8 ≈ 3; 2,3 ≈ 2; 1,9 ≈ 2.
Khi đó ta có ước lượng phép tính:
Do đó
Vậy ước lượng kết quả của phép tính ta được kết quả là 2.
Câu 8:
Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
• Ta có a = 3333, làm tròn số đến hàng chục ta được x = 3330.
Ta có |a – x| = |3333 – 3330| = |3| = 3.
Mà 2 < 3 < 6 nên 2 < |a – x| < 6.
Do đó A và C là sai.
• Ta có:
x – 5 = 3330 – 5 = 3325;
x + 5 = 3330 + 5 = 3335.
Nên suy ra : x – 5 ≤ a ≤ x + 5.
Do đó A đúng.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 9:
Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; ; trên trục số là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Do đó trên trục số:
• Điểm nằm bên trái điểm . Do đó A đúng và B sai.
• Điểm nằm bên phải điểm 0. Do đó C sai.
• Điểm 0 nằm bên trái điểm . Do đó D sai.
Ta chọn phương án A.
Câu 10:
Chọn khẳng định đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
• Ta có –0,6 < 0 nên |–0,6| = –(–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.
• Vì –0,7 < 0 nên |–0,7| = –(–0,7) = 0,7.
Vì 0,6 < 0,7 nên |–0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.
• Vì là hai số đối nhau nên .
Do đó phương án C sai.
• Vì nên
Vì nên
Vì nên . Do đó phương án D đúng.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 11:
Tính ta được kết quả là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Ta chọn phương án B.
Câu 12:
Giá trị biểu thức là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có
= 0,4 – 0,3
= 0,1.
Ta chọn phương án B.
Câu 13:
An tính như sau:
.
An kiểm tra kết quả bằng cách bấm máy tính và thấy kết quả mình làm ra đã sai. An đã làm sai ở bước nào?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
•
•
Vì 10 < 14 nên
Do đó
Vậy bạn An sai từ bước (2).
Ta chọn phương án B.
Câu 14:
Cho và . Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có ;
Vì 10 = 10 nên
Do đó a = b.
Vậy a = b.
Câu 15:
Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29 675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: |29 675 – 30 000| = |–325| = 325 < 500
Vì 500 là số trăm nên người đó đã làm tròn đến hàng nghìn.
Vậy người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nghìn.