Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. (Thông hiểu) có đáp án

  • 287 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức A = 395+949554+67

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A = 395+949554+67

A = 395+94955467

A = 39595+945467

A = 39595+945467

A = 305+4467

A = 6+167

A = 767

A = 49767

A = 437.

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 2:

Tìm giá trị của x thoả mãn 3x1=33.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x1=33

 3x1=27

3x=27+1 ( Quy tắc chuyển vế )

⟺ 3x=26

⇒ x=263

Vậy đáp án đúng là C.


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức A = 9(a2+b2)2(a + b)2 với a = 2 và b = 3.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thay a = 2 và b = 3 vào A ta được:

A = 9.(22+32)2(2 + 3)2

A = 9.(4+9)2(5)2

A = 9.132.25

A = 117-50

A = 67

Vậy đáp án đúng là D.


Câu 4:

Tìm x biết 23x342x2021=427.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

23x342x2021=427.

23x34.2x+34.2021=427.

2332x+57=307

4696x=30757

56x=357

x=5:56

x=5.6-5

x = 6.

Vậy đáp án đúng là B.


Câu 5:

Tìm x biết x1x3=15.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x1x3=15

5.(x – 1) = – 1.(x – 3)

5x – 5 = – x + 3

6x = 3 + 5

x = 86 hay x = 43.

Vậy đáp án đúng là C.


Câu 6:

Tính giá trị biểu thức A = 1,432+4,5:3.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A = 1,432+4,5:3

A = 1,49+1,5.

A = 7,6+1,5

A = - 6,1

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức B = 171165+611+15  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

B = 171165+611+15

B = 171161165+15

B = 176116515

B = 1111615

B = 1 – 1

B = 0.

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 8:

Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3  ta được: 21 + 3.1 – (71)3  = – 338.

Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.


Câu 9:

Tính giá trị biểu thức A = 175.(7)520220

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Sử dụng (x.y)n = xn.yn x0 = 1 ta có:

A =175.(7)520220=17.751=151=0.

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 10:

Tìm x sao cho 182x: 13x = 196 .

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Sử dụng xnyn = xyn ta có:

182x: 13x = 18213x= 14x = 196 = 142  x = 2.

Vậy đáp án đúng là C.


Câu 11:

Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 12:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

6n + 6n+3 = 217

6n + 6n.63 = 217

6n.(1 + 63) = 217

6n = 2171+63 = 1 

n = 0.

Vậy đáp án đúng là D.


Câu 13:

Cho hai biểu thức A = 72 B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.


Câu 14:

Cho (x + 1)5 = – 32

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét phương trình (x + 1)5 = – 32

(x + 1)5 = ( – 2)5

x + 1 = – 2

x = – 2 – 1

x = – 3

Vậy x = – 3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương