Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

  • 261 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Thực hiện đặt tính chia 16 cho 15 ta được 1615=16:15=1,06666... có chu kì là 6 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 1,0(6).

Vậy viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 1,0(6).


Câu 2:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.


Câu 3:

Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ...=5”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

Lưu ý: Cho a ≥ 0. Khi đó đẳng thức a=b là đúng nếu b ≥ 0 và b2 = a.

Ta có vì 52 = 25 và 5 > 0 nên 25=5.

Vậy hai số cần điền lần lượt là 25 và 25.


Câu 4:

Tính 64.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

Vì 82 = 64 và 8 > 0 nên 64=8.


Câu 5:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

81121=9112 911>0 nên 81121=911

Do đó 81121=911.

Vậy 81121=911.


Câu 6:

Giá trị biểu thức 0,160,09 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Ta có 0,160,09

=0,420,32 

= 0,4 – 0,3

= 0,1.


Câu 7:

Cho a=4.25 b=4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Ta có a=4.25=100=102=10;

b=4.25=22.52=2.5=10.

Vì 10 = 10 nên 4.25=4.25

Do đó a = b.

Vậy a = b.


Câu 8:

An tính 100 như sau:

100=164+36=264+36=382+62=(4)8+6=14.

Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Ta có 100=102=10; 

64+36=82+62=8+6=14. 

Vì 10 < 14 nên 100<64+36 

Do đó 64+36<64+36 

Vậy bạn An sai từ bước (2).


Câu 9:

Giá trị biểu thức 34.12149+12149.14 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

Giá trị biểu thức 3/4 . căn bậc hai 121/49  căn bậc hai 121/ căn bậc 2 49 . 1/4 là: (ảnh 1)


Câu 10:

Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức 12,5 (làm tròn đến hàng phần mười) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Dùng máy tính cầm tay ta ta tính được 12,5=3,53533905...

Áp dụng quy tắc làm tròn để làm tròn kết quả nhận được đến hàng phần mười ta được số 3,5.

Vậy 12,5 xấp xỉ 3,5.


Câu 11:

Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Diện tích của hình vuông có cạnh a (cm) là a2 (cm2).

Để hình vuông có diện tích là 144 cm2 thì a2 = 144

Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 144.

Ta có 122 = 144 và 12 > 0 nên 144=12.

Suy ra a = 12 (cm).

Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là 12 cm.

Câu 12:

Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Diện tích bức tường cần sơn là: 1 280 000 : 20 000 = 64 (m2)

Diện tích của hình vuông có cạnh a (m) là a2 (m2).

Bức tường hình vuông có diện tích là 64 m2 nên ta có a2 = 64

Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 64.

Ta có 82 = 64 và 8 > 0 nên 64=8.

Suy ra a = 8 (m).

Vậy độ dài cạnh bức tường hình vuông đó là 8 m.


Câu 13:

Giá trị x thoả mãn x2 = 256 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Ta có x2 = 256

x2 = 162

Suy ra x = 16 hoặc x = –16.

Vậy x = 16 hoặc x = –16.


Câu 14:

Giá trị biểu thức 6.63.14 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

Ta có 6.63.14=623.122=63.12=632=12232=92.


Câu 15:

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Diện tích hình vuông ABCD là: (ảnh 1)

Diện tích hình vuông ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Diện tích hình vuông ABCD là: 22=2 (cm2).

Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 cm2.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương