Dạng 1: Số trung bình, mốt của mẫu số liệu ghép nhóm và ý nghĩa có đáp án
-
94 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
Đáp án đúng là: D
Khi tần số của các nhóm số liệu bằng nhau thì mẫu số liệu ghép nhóm không có mốt.
Câu 2:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
Đáp án đúng là: B
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Giá trị đại diện |
2,75 |
4,25 |
5,75 |
7,25 |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Cỡ mẫu là: n = 8 + 22 + 35 + 15 = 80.
Số trung bình là:
Câu 3:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa mốt là
Đáp án đúng là: C
Tần số cao nhất là 35.
Nhóm chứa mốt (nhóm có tần số cao nhất) là: [5; 6,5).
Câu 4:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu mốt?
Đáp án đúng là: B
Tần số cao nhất là 35.
Chỉ có 1 nhóm chứa mốt (nhóm có tần số cao nhất) là: [5; 6,5).
Vậy mẫu số liệu trên có 1 mốt.
Câu 5:
Cho bảng số liệu về chiều cao của 100 học sinh một trường trung học phổ thông dưới đây.
Nhóm |
Chiều cao (cm) |
Số học sinh |
1 |
[150; 153) |
7 |
2 |
[153; 156) |
13 |
3 |
[156; 159) |
40 |
4 |
[159; 162) |
21 |
5 |
[162; 165) |
13 |
6 |
[165; 168) |
6 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
Đáp án đúng là: A
Nhóm có tần số lớn nhất (nhóm chứa mốt) là: [156; 159).
Mốt là: .
Câu 6:
Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 |
62,6 |
54,2 |
56,8 |
58,8 |
59,4 |
60,7 |
58 |
59,5 |
63,6 |
61,8 |
52,3 |
63,4 |
57,9 |
49,7 |
45,1 |
56,2 |
63,2 |
46,1 |
49,6 |
59,1 |
55,3 |
55,8 |
45,5 |
46,8 |
54 |
49,2 |
52,6 |
Chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm ghép lớp thì cân nặng trung bình của 28 học sinh nam lớp 11 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A. 55,6;
B. 65,5;
C. 48,8;
D. 57,7.
Đáp án đúng là: A
Cân nặng |
[45; 49) |
[49; 53) |
[53; 57) |
[57; 61) |
[61; 65) |
Giá trị đại diện |
47 |
51 |
55 |
59 |
63 |
Số học sinh |
4 |
5 |
7 |
7 |
5 |
Cỡ mẫu là: n = 4 + 5 + 7 + 7 + 5 = 28.
Cân nặng trung bình của học sinh trong lớp 11 xấp xỉ là:
(kg).
Câu 7:
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
Số quả cam ở lô hàng A |
1 |
3 |
7 |
10 |
4 |
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
Đáp án đúng là: C
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm [165; 170).
Câu 8:
Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là:
Đáp án đúng là: C
Nhóm chưa mốt là: [40; 60).
Mốt là:Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Mốt Mo được chứa trong nhóm [40; 60).
Câu 10:
Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tần số ghép nhóm:
Cân nặng (m) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
Số học sinh |
1 |
0 |
0 |
1 |
10 |
17 |
0 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Đáp án đúng là: D
Cỡ mẫu: n = 30.
Cân nặng (m) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
Giá trị đại diện |
17,5 |
22,5 |
27,5 |
32,5 |
37,5 |
42,5 |
47,5 |
52,5 |
Số học sinh |
1 |
0 |
0 |
1 |
10 |
17 |
0 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
.